Question 31: He______ in me on the understanding that I wouldn't tell anyone else.
A. confined B. disclosed C. confessed D. confided
1000 câu khó mục tiều 9+ Tiếng anh ôn Tốt nghiệp THPT Quốc Gia (Lesson 15)
D
Kiến thức về từ vựng
A. confmed(adj): tù túng
B. disclose (v): hé lộ
C. confess (v): thổ lộ
D. confide (v): giãi bày, kể chuyện thầm kín confide in somebody: tâm sự với ai vì thấy rằng họ có thể tin tưởng được
Dịch nghĩa. Anh ấy kể chuyện với tôi vì hiểu rằng tôi sẽ không nói cho ai khác nữa.