Question 31. It’s considered to interrupt others while they are talking.
A. arrogant B. impolite C. helpful D. distrustful
Question 32. It’s me who is at , so I’ll pay for the damage.
A. guilt B. responsibility C. error D. fault
113 CÂU TỪ VỰNG TỪ ĐỀ CÁC SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
Kiến thức: Từ vựng
A. arrogant (adj): kiêu căng B. impolite (adj): bất lịch sự
C. helpful (adj): có ích D. distrustful (adj): hay ngờ vực Tạm dịch: Ngắt lời người khác khi họ đang nói chuyện được xem là bất lịch sự. Chọn B
Kiến thức: Sự kết hợp từ
Giải thích: at fault = be responsible for sth + V–ing: có trách nhiệm về cái gì/làm gì
Tạm dịch: Tôi là người ở chịu trách nhiệm, vì vậy tôi sẽ trả tiền cho thiệt hại.