Question 34. A
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
confidential (a): kín, mật confident (a): tự tin
confidence (n): sự tự tin confidant (n): bạn tâm tình
Vị trí này ta cần một tính từ, vì phía trước có “to be” và diễn tả bản chất tính chất của sự vật sự việc. Về nghĩa, tính từ “confidential” phù hợp hơn
Tạm dịch: Bây giờ, đừng nói với ai khác những gì tôi vừa nói với bạn. Hãy nhớ nó là bí mật
Chọn A Question 35. D
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích: Ta có cụm “refresh one’s memory” (v): nhớ lại
Tạm dịch: Làm ơn hãy để tôi nhớ lại trước khi trả lời những câu hỏi
Chọn D