Question 34: The smell was so bad that it completely_____ us off our food.
A. set B. took C. see D. put
1000 câu khó mục tiều 9+ Tiếng anh ôn Tốt nghiệp THPT Quốc Gia (Lesson 15)
D
Kiến thức về cụm động từ
D. put sb off (phrv): làm ai không thích cái gì, không tin tưởng ai
A. set off (phrv): khởi hành
B. take off (phrv): (sự nghiệp) phát triển, (máy bay) cất cánh
C. see sb off (phrv): tiễn ai
Dịch nghĩa: Mùi đó tệ đến nỗi mà nó làm chúng tôi không thích thức ăn đó.