Question 35 Chọn đáp án A
- address (v) ~ tackle, solve: giải quyết
- focus (v): tập trung
- monitor (v): giám sát
- check (v): kiểm tra
Dịch: Vấn đề cần được giải quyết ngay lập tức nếu không thì sẽ quá trễ.
Question 36 Chọn đáp án B
- suddenly: bỗng nhiên, đột ngột
- once: đã có thởi, một khi
- the moment (that) ~ as soon as: ngay khi
E.g: I want to see him the moment he arrives.
Dịch: “Bạn có nhớ đưa cho Linda số tiền mà bạn nợ cô ấy không? - Rồi, tôi đã đưa cho cô ấy ngay khi
gặp cô ấy.”
Question 37 Chọn đáp án C
- tell (v): bảo, kể
+ tell sb sth/ tell sb about sth: kể ai điều gì/ kể ai về điều gì
+ remind sb to do sth: nhắc nhở ai làm gì
+ remember + to V/ V-ing: nhớ làm gì/ đã làm gì
+ remember me to sb: be used to ask somebody to give your good wishes to somebody else: gửi lởi chào,
gửi lởi hỏi thăm
E.g: Remember me to your parents. (Nhớ gửi lởi hỏi thăm của tôi đến bố mẹ bạn nhé.)
+ greet sb: chào ai
Dịch: Nhớ gửi lởi hỏi thăm của tôi tới mẹ bạn khi bạn ở New York nhé.