Question 36: All his plans for starting his own business fell ______.
A. in B. through C. down D. away
1000 câu khó mục tiều 9+ Tiếng anh ôn Tốt nghiệp THPT Quốc Gia (Lesson 4)
B
Kiến thức với cụm động từ với “fall”
A Fall in: rơi vào/sa vào B. Fall through: thất bại/dang dở
C. Fall down: rơi xuống D. Fall away: ít dần/nhỏ dần/biến mất
Dịch nghĩa: Tất cả những kế hoạch bắt đầu tự làm ăn riêng của anh ấy đều thất bại.