Question 40. Since he failed his exam, he had to for it again.
A. pass B. make C. take D. sit
Question 41. Don’t worry. He’ll do the job as as possible.
A. economizing B. econimic C. economical D. economically
75 CÂU TỪ VỰNG TỪ ĐỀ THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU -HOCMAI
Khi nói tham dự một kì thi, người ta thường dùng “ take an exam” Ngoài ra có thể dùng “ sit an exam”/ sit for an exam
ð Đáp án D ( vì giới từ “ for”)
Tạm dịch: Vì anh thi trượt, anh phải thi lại một lần nữa
Do the job as V O adv
ð Thiếu thành phần trạng từ
ð Đáp án D
Tạm dịch: Đừng lo lắng. Anh ấy sẽ làm công việc này tiết kiệm nhất có thể.