Question 43: Because of an unfortunate your order was not dispatched by the date requested.
A. hindrance B. oversight C. negligence D. transgression
1000 câu khó mục tiều 9+ Tiếng anh ôn Tốt nghiệp THPT Quốc Gia (Lesson 20)
B
Kiến thức về từ vựng
Unfortunate /ʌnˈfɔːtʃənət/ (a): không may
Dispatch /dɪˈspætʃ/ (v): gửi đi
Hindrance /ˈhɪndrəns/ (n): chướng ngại
Oversight /ˈəʊvəsaɪt/ (n): sự giám sát, sự quên sót
Negligence /ˈneɡlɪdʒəns/ (n): tính cẩu thả
Transgression /trænzˈɡreʃn̩/ (n): sự phạm tội
Dịch nghĩa: Bỏi vì sự thiếu sót không may, yêu cầu của bạn đã không được gửi đến trước ngày yêu cầu.