Question 43. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. supposed (adj): được tin là B. objected (adj): phản đối
C. suspected (adj): nghi ngờ D. inclined (adj): thiên về
Tạm dịch: Trong một số gia đình, những người trẻ tuổi dường như có xu hướng tiết kiệm tiền hơn cha
mẹ của họ.
Chọn D
Question 44. C Kiến thức: Từ loại Giải thích:
A. variety (n): sự đa dạng B. various (adj): khác nhau
C. invariably (adv): bất biến D.variable (adj): luôn thay đổi
Trước động từ thường “blame” và sau chủ ngữ ta dùng trạng từ để bổ nghĩa cho động từ.
Tạm dịch: Các chính trị gia luôn đổ lỗi cho giới truyền thông nếu họ không thắng trong cuộc bầu cử. Họ rất dễ đoán.
Chọn C