Question 43: She ______ the table for supper.
A. lied B. lay C. lain D. laid
1000 câu khó mục tiều 9+ Tiếng anh ôn Tốt nghiệp THPT Quốc Gia (Lesson 4)
D
Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: lay the table mang nghĩa là dọn bàn, bày đồ ăn lên bàn.
lay - laid - laid: đặt, để
lie - lied - lied: nói dối
lie - lay - lain: nằm
Dịch nghĩa: Cô ấy dọn bàn cho bữa tối.