snowed under with (idm): be snowed under (with something)
= to have more things, especially work, than you feel able to deal with: có quá nhiều việc phải làm hơn khả năng có thể >< free from (tự do, thoát khỏi cái gì)
A bận rộn B. rảnh rỗi C. thư giãn D. thích thú
Dịch nghĩa: Xin lỗi, mình không thể đến bữa tiệc của bạn được. Hiện tại mình có quá nhiều việc phải làm.