Question 46: He has been unable to find a job______ with his ability as an accountant
A. appropriate B. suitable C. requisite D. commensurate
1000 câu khó mục tiều 9+ Tiếng anh ôn Tốt nghiệp THPT Quốc Gia (Lesson 15)
D
Kiến thức về cụm từ cố định
commensurate(to/with) /kə'mensərit/: xứng với
Dịch nghĩa: Anh ấy không thể tìm được một công việc kế toán xứng với khả năng của anh ấy.