Question 5: She made a big about not having a window seat on the plane.
A. complaint B. fuss C. excitement D. interest
Question 6: An only child often creates an friend to play with.
A. imagery B. imaginable C. imaginary D. imaginative
128 CÂU TỪ VỰNG TỪ ĐỀ CÔ TRANG ANH TẬP 1
Câu 5
B
Kiến thức về cụm từ cố định
Make a fuss: làm ầm ĩ lên, cãi cọ
Tạm dịch: Trên máy bay cô ấy đã cãi cọ vì không có chỗ ngồi gần cửa sổ.
Câu 6
C
Kiến thức về từ loại
Căn cứ vào mạo từ “an” và danh từ “friend” nên vị trí trống cần một tính từ.
Tạm dịch: Những đứa con một thường tạo ra một người bạn tưởng tượng để chơi cùng
=> Đáp án C