Question 5: There was ________ evidence to bring charges against the man.
A. insubstantial B. inferior C. ineffective D. insufficient
1000 câu khó mục tiều 9+ Tiếng anh ôn Tốt nghiệp THPT Quốc Gia (Lesson 1)
D
Kiến thức về từ vựng
A. insubstantial /,insəb'stæn∫əl/ (adj): không vững chắc; không có thật
B. inferior /in'fiəriə (r)/ (adj; n) : thấp, kém hơn
C. ineffective /,ini'fektiv / (adj): không hiệu quả
D. insufficient /,insə'fi∫ənt / (adj): không đủ, thiếu
Cụm từ: bring charges against sb: buộc tội ai
Dịch nghĩa: Không có đủ bằng chứng để buộc tội người đàn ông đó.