Question 51. C
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
analyze (v): phân tích analysis (n): sự phân tích analytical (a): thuộc về phân tích, phép phân tích analytics (n): môn phân tích Vị trí này ta cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “mind” phía sau
Tạm dịch: Các bạn cùng lớp ngưỡng mộ cô rất nhiều vì cô có đầu óc phân tích rõ ràng.
Chọn C Question 52. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
vision (n): sự nhìn, hình ảnh prospect (n): triển vọng, hy vọng
scenario (n): viễn cảnh, kịch bản post (n): cột mốc, chức vụ
Tạm dịch: Chú tôi đã rời bỏ công việc của mình vì ông không có triển vọng thăng tiến.
Chọn B