Question 52 Chọn đáp án D
- irrelevant / ɪ'reləvənt /(adj) (+ to sth/ sb): không thích hợp, không tương thích, không thích đáng
E.g: That evidence is irrelevant to the case.
- discounting: chiết khấu
- notwithstanding / .nɒtwɪ q stændɪŋ / (adj): mặc dù, bất kể
E.g: Notwithstanding some major financial problems, the school has had a successful year.
- irrespective /ɪrɪ'spektɪv / + of ~ regardless of: bất kể, bất chấp
E.g: Everyone is treated equally, irrespective of race.
Dịch: Tất cả các thí sinh sẽ được đối xử công bằng không phân biệt tuổi tác và xuất thân.
Question 53 Chọn đáp án D
- overweight (adj): quá trọng lượng, quá béo
- overhear (v): nghe trộm, nghe lỏm
- overdo (v): làm quá, cường điệu quá; nấu quá nhừ
- overdose (n, v); liều quá mức, cho quá liều
Dịch: Người phụ nữ đó chết vì dùng thuốc quá liều.