Question 55. B
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
- acceptance (n): sự chấp nhận (Ví dụ: Chính sách của Nhà nước đưa ra được người dân chấp nhận)
- admission (n): sự kết hợp, chấp nhận
gain admission: được nhận vào học (ở một trường nào đó)
- adoption (n): sự nhận nuôi, sự sử dụng/áp dụng điều gì đó => không phù hợp
- entrance (n): lối vào (Ví dụ: gain entrance to = enter: được cho phép đi vào bên trong)
Tạm dịch: Ann đã học rất chăm chỉ vào năm ngoái nhưng cô ấy không được nhận vào học ở trường đại học nào cả.
Chọn B
Question 56. C
Kiến thức kiểm tra: Từ loại
Sau tobe cần có một tính từ để bổ nghĩa cho chủ ngữ “Very few planets”
- inhabited (v): sống (ở một nơi nào đó) => loại
- inhabitant (n): người, động vật sống ở khu nào đó => loại
- inhabitable (adj): có thể sống được, phù hợp để sống
- uninhabitable (adj) >< inhabitable => không phù hợp
Tạm dịch: Rất ít hành tinh có thể sống được bởi vì thiếu nước và ô xy.
Chọn C