Question 56. B Kiến thức: Từ loại Giải thích:
A. stylish (adj): diện B. stylishly (adv): một cách ăn diện
C. stylistic (adj): thuộc văn phong D. stylistically (adv): theo văn phong
Trước tính từ “dressed” ta cần một trạng từ để bổ nghĩa.
=> stylishly- dressed (adj): ăn mặc có phong cách/ thời thượng
Tạm dịch: Người phụ nữ ăn mặc có phong cách trong quảng cáo nở một nụ cười.
Chọn B Question 57. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. absorb (v): hấp thụ, tiếp thu B. provide (v): cung cấp
C. transmit (v): truyền D. read (v): đọc
Tạm dịch: Các học sinh có thể tiếp thu rất nhiều thông tin chỉ qua việc lên lớp và ghi chép bài giảng tốt.
Chọn A