Question 57. A
Kiến thức kiểm tra: Thành ngữ
spare someone the details: không nói rõ chi tiết cho ai
Tạm dịch: Bạn có thể không kể cho tôi chi tiết làm gì cả bởi tôi cũng không muốn biết tất cả về cuộc cãi vã của bạn với sếp.
Chọn A
Question 58. A
Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ
pose a risk to + O: gây ra rủi ro cho ai/ cái gì
Tạm dịch: Tôi không nghĩ rằng trò chơi này sẽ đem lại rủi ro cho người chơi nhưng tôi đã nhầm.
Chọn A
Question 59. B
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
- convert (v): chuyển đổi (từ cái này sang cái khác: mục đính sử dụng, trạng thái, tài liệu…)
- convey (v): truyền tải (ý nghĩa)
- exchange (v): trao đổi (qua lại với nhau)
- transfer (v): thuyên chuyển (công tác), chuyển khoản
Tạm dịch: Rất khó để có thể truyền tải chính xác ý nghĩa của thành ngữ ở tiếng nước ngoài.
Chọn B