Question 6: Đáp án B.
Kiến thức từ vựng:
- beautify (v): làm đẹp
- beautiful (adj): đẹp đẽ
- beauty (n): vẻ đẹp
- beautifully (adv): một cách xinh đẹp
Chỗ trống đứng sau to be và trạng từ → cần tính từ
Tạm dịch: Anh ấy thích Vịnh Hạ Long nhất vì khung cảnh ở đó rất đẹp.
→ Chọn đáp án B