Question 62: Đáp án A.
- permission: sự cho phép
- licence (n): giấy phép, ví dụ: lái xe,...
- allowance (n): tiền trợ cấp
- permit (n): giấy phép lao động
Vậy A là phù hợp nhất.
Tạm dich: Bạn có thể nghỉ ngày mai không? Vâng, tôi phải xin phép ông chủ đã.
to take a/ the day off: nghỉ làm (tạm thời không đi làm)
|
Question 63: Đáp án A.
- to be worthy of sth: thích hợp, thích đáng, xứmg đáng với
Tạm dich: Tôi không tin rằng kể hoạch ngớ ngẩn này lại đáng để chúng ta xem xét nghiêm túc.
Lưu ý: Các cấu trúc với từ worth, worthy, worthwhile và whorthless:
- worth sth: trị giá bằng cái gì. Ex: The paintings are worth 2 milion dollars.
- worth + V-ing sth: đáng làm gì. Ex: It is worth reading a book.
- worthy + of sb/sth: xứng đáng với ai/ cái gì. Ex: She felt she was not worthy of him.
* worthwhile cũng giống như từ “worth”: worthwhile +V-ing: đáng làm gì đó.
Cấu trúc khác của “worthwhile”: worthwhile to do sth = worthwhile for sb to do sth.
* worthless là tính từ đồng nghĩa với valueless: không có giá trị và trái nghĩa với valuable/ priceless.