Question 62. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích:
A. programmers (n): người lập trình B. coverage (n): tin tức sự kiện
C. concern (n) (about sth): mối quan tâm D. involvement (n): sự liên quan Tạm dịch: Nhiều người cảm thấy rằng truyền hình nên đưa ít tin tức về thể thao hơn. Chọn B
Question 63. A Kiến thức: Từ loại Giải thích:
A. continual (adj): liên tiếp nhưng có ngắt quãng B. continuous (adj): liên tục, không ngừng
C. continuation (n): sự tiếp tục D. continuously (adv): một cách liên tục
Trước danh từ “complaints” (những lời phàn nàn) cần 1 tính từ.
Tạm dịch: Tôi không ưa John. Sự phàn nàn không ngừng của anh ấy khiến tôi rất bực.
Chọn A