Question 66. A
Kiến thức kiểm tra: Cụm động từ
absorbed in something: bị cuốn vào (say mê) attracted to/by something: bị cuốn hút vào/bởi điều gì
draw somebody’s attention to something: hướng sự chú ý của ai vào cái gì obliged to somebody: biết ơn ai đó
Tạm dịch: Larry thì quá là say mê đọc cuốn tiểu thuyết của anh ta đến nỗi mà anh ta quên mất bữa tối đang nấu trong lò.
Chọn A
Question 67. D
Kiến thức kiểm tra: Từ loại
Sau “feeling” (động từ nối) + tính từ
A. irritate (v): làm khó chịu (= annoy) B. irritation (n): sự khó chịu
C. irritably (adv): một cách khó chịu D. irritable (adj): dễ dàng nổi cáu Tạm dịch: John đang cảm thấy rất khó chịu và dễ dàng nổi cáu bởi vì anh ta bị thiếu ngủ. Chọn D