Question 77: Đáp án D.
Ta có cụm từ: get sth clean dried: mang cái gì đi giặt khô.
Tạm dịch: Cái áo khoác này không giặt máy được đâu, phải đem đi giặt khô.
Question 78: Đáp án D.
Chỗ trống cần một trạng từ.
- invariably / ɪn'veəriəbli / (adv) = always, without fail
Tạm dịch: Các nhà chính trị luôn đổ lỗi cho truyền thông nếu như họ không thắng cử. Họ thật dễ để người ta đoán được.
Question 79: Đáp án A.
Tạm dịch: Đàng phái chính trị mới đã giữ địa vị lãnh dạo sau cuộc tổng tuyển cử.
- come to the fore hoặc be to the fore (Anh - Anh), be at the fore (Anh - Mỹ): giữ địa vị lãnh đạo, đóng
vai trò quan trọng, trở nên quan trọng và được mọi người chú ý.
Ex: The problem has come to the fore again in recent months. She has always been to the fore at moments of crisis.
Thành ngữ với “fore”:
- to the fore: sẵncó,sẵnsàng
- come to the fore: giữvịtrílãnhđạo
- bring sth to the fore: nhấnmạnh,làmnổibật
|