Question 80. A
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Sau động từ “be” cần một tính từ.
obedient (adj): ngoan ngoãn obedience (n): sự vâng lơ i disobedient (adj): không vâng lời, ngỗ nghịch obey (v): tuân theo, vâng lời
Tạm dịch: Trẻ em được dặn là phải ngoan ngoãn trong cả tuần và được hứa sẽ được thưởng vào cuối tuần.
Chọn A Question 81. B
Kiến thức: Rút gọn mệnh đề
Giải thích:
Khi hai mệnh đề cùng chủ ngữ, có thể rút gọn bớt một chủ ngữ và dùng cụm V.ing nếu chủ động, cụm
V.p.p nếu bị động.
Ngữ cảnh ở đây là “(một tin) được sử dụng một cách tiết kiệm” => dùng V.p.p Sau động từ “used” cần một trạng từ.
economical (adj): tiết kiệm economically (adv): tiết kiệm
Tạm dịch: Được sử dụng một cách tiết kiệm, một tin sẽ kéo dài ít nhất sáu tuần.
Chọn B