Question 83. A
facilitate (v): tạo điều kiện show (v): chỉ ra
cause (v): gây ra oppose (v): phản đối
Tạm dịch: Một nhà lãnh đạo giỏi trong thời đại toàn cầu hóa không phải là áp đặt mà tạo điều kiện cho
sự thay đổi. Chọn A Question 84. D
Giữa mạo từ “a” và danh từ “professor” cần một tính từ.
distinguish (v): phân biệt distinct (adj): khác biệt distinctive (adj): đặc biệt distinguished (adj): ưu tú, xuất sắc, lỗi lạc; được nhiều người mến mộ
Tạm dịch: Cha của anh ấy từng là một giáo sư ưu tú tại trường đại học. Nhiều sinh viên mến mộ ông ấy.
Chọn D Question 85. A
rank and file: nhân viên, người làm công bình thường fight tooth and nail: cố gắng hết sức để đạt được điều gì eager beaver: những người làm việc chăm chỉ, nhiệt tình old hand: những người có tay nghề, kinh nghiệm lâu năm
Tạm dịch: Hầu hết các công nhân ở xưởng này không làm việc nghiêm túc hay hiệu quả. Chọn A
Question 86: C
- make a comment/ comments: bình luận – make action (không tồn tại cụm động từ này)
- make an attempt/ attempts: cố gắng, nỗ lực, thử – make progress: tiến bộ
Tạm dịch: Mặc dù chúng tôi đã bảo họ đừng bắt chúng tôi chờ đợi, nhưng họ không hề cố gắng tí nào để tăng tốc độ giao hàng.
Chọn C