Question 86 Đáp án C
- prospects (n) triển vọng (đi kèm với giới từ for)
- opportunities: (n) cơ hội (đi kèm giới từ of)
- chances: (n) khả năng, cơ hội
- sources: (n) nguồn
Cụm từ: chance/chances of promotion: (n) cơ hội thăng tiến.
Ngoài ra có thể dùng promotion opportunities, promotion prospects với nghĩa tương đương.
Dịch nghĩa: Tôi dang nghĩ đến việc đổi nghề vìcó quá ít cơ hội thăng tiến.
Question 87 Đáp án D
- career (n) sự nghiệp
- post: (n) chỗ làm, cột
- inspiration: (n) nhiệt huyết, cảm hứng
- vocation: (n) thiên hướng
Cấu trúc: have a vocation for: có thiên hướng cho
Inspiration không dùng với động từ have, thay vào đó, người ta hay dùng gain, take, find + inspiration. Các đáp án A và B không hợp nghĩa và không đi kèm với từ for phía sau.
Dịch nghĩa: Bill thực sự có thiên hướng chăm sóc trẻ em khuyết tật.