Question 9 Chọn đáp án C
- head (n): đầu
- mind (n): trí óc, tâm trí
- hand (n): tay
- life (n): cuộc sống
+ know sb/ sth like the back of one’s hand ~ to be very familiar with somebody/something: hiểu biết rất rõ, biết rõ như lòng bàn tay
Dịch: Ông Nam biết thành phổ Hà Nội rõ như lòng bàn tay. Ông ấy từng lái xe taxi ở đó 10 năm.
Question 10 Chọn đáp án A
put up with: chịu đựng
E.g: I cannot put up with him any more. catch up with (sb): đuổi kịp (ai)
E.g: Go on ahead. I’ll catch up with you. keep up with: theo kịp, bắt kịp
E.g: Technology changes so fast it’s hard to keep up with it. come down with: mắc bệnh, ốm (nhẹ)
E.g: I came down with flu last week.
Dịch: Mặc dù cô ấy là chị tôi nhưng tôi cảm thấy khó có thể chịu đựng được tính ích kỉ của chị.