Question 90. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích:
responsibility (n): trách nhiệm
possibility (n): khả năng việc gì đó có thể xảy ra hay không probability (n): khả năng việc gì đó có thể xảy ra là cao hay thấp ability (n): khả năng một người có thể làm được việc gì
take responsibility for something: chịu trách nhiệm cho việc gì
Tạm dịch: Mỗi chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
Chọn A Question 91. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
exploration (n): sự khám phá explanation (n): lời giải thích
expedition (n): cuộc thám hiểm expectation (n): sự mong chờ Tạm dịch: Tôi không thể nghĩ ra bất kỳ lời giải thích nào cho sự vắng mặt của anh ấy. Chọn B