Question 93: Đáp án D.
-
- efficient (adj): đầy đủ
- efficiency (n): sự đầy đủ
- inefficient (adj): không đầy đủ
- efficiently (adv): bình đẳng, đều
- allocate (v): phân bố
Question94: Đáp án C.
Tạm dịch: Đừng để bị lừa bởi những tay bản hàng ăn nói lẻo mép này.
- put aside = lay aside (v): tạm gác lại, gác lại.
Ex: Richard had put aside his book to watch what was happening.
- put sb up: cho ai đó ở nhờ tạm thời.
Ex: Can you put me up while I'm in town? put up with sth: chịu đựng.
Ex: Sandy will not put up with smoking in her house.
- be taken in: bị lừa
Eg: Don't be taken in by products claiming to help you lose weight in a week: Đừng bị lừa bởi những sản phẩm cho là giúp bạn giảm cân trong 1 tuần.
- take away sb: bắt giữ
Ex: The soldiers took the captives away.
Ta thấy rằng đáp án C (bị lừa) là phù hợp nhất về nghĩa.
- slick (adj): tài tình, khéo lẻo. Ex: a slick performance