Question 94. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
divide something (up) (into something): chia thành các phần submit something (to somebody/something): nộp cái gì cho ai enroll in something: đăng ký học một khóa học, một trường học,… provide something: cung cấp
Tạm dịch: Vì có quá nhiều người tham gia hội thảo, diễn giả chính đã chia họ thành bốn nhóm nhỏ hơn để thảo luận.
Chọn A Question 95. C
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Trước động từ “acclaimed” cần một trạng từ.
nation (n): quốc gia national (adj): (thuộc) quốc gia
international (adj): quốc tế internationally (adv): quốc tế Tạm dịch: Cuốn tiểu thuyết đầu tiên của cô ấy đã được quốc tế ca ngợi như một kiệt tác. Chọn C