Question 94: The horse ran away from the fire.
A. fright B. frightful C. frightened D. frightening
Question 95: The polar bear’s depends on its ability to catch fish.
A. survival B. survive C. surviving D. survivor
102 CÂU TỪ VỰNG TỪ ĐỀ CÔ PHAN ĐIỆU
(bị làm cho hoảng sợ)
Con ngựa hoảng sợ đã chạy xa khỏi đám lửa
Chỗ trống cần điện là một danh từ vì theo sau sở hữu cách
Survival (n) : sự tồn tại, sự sống sót. Survive (v) : sống sót, tồn tại. Surviving là động từ thêm ing. Survivor (n) : người sống sót
Tạm dịch : Sự tồn tại của gấu Bắc Cực phụ thuộc vào khả năng bắt cá của nó