C. break-up: sự đổ vỡ (gia đình).
Các lựa chọn còn lại không phù hợp:
- break-down: hỏng, chết mảy
- break-in: cuộc tấn công vào ngân hàng, sự can thiệp
- break-out: cuộc vượt ngục có dùng đến cả bạo lực.
Question96: Đáp án A.
- bargain (n): món hời
Ta có collocation: A good/ real bargain.
Các lựa chọn còn lại không phù hợp:
- contract (n): hợp đồng
- sale (n): hàng hóa bán, sự bán.
Ex: The use and sale of marijuana remains illegal: Việc sử dụng và bản cần sa vẫn là phi pháp.
- donation (n): vật tặng, quyên góp.
Ex: Would you like to make a donation (= give money) to our charity appeal?
- bargain (n): sự mặc cả, thỏa thuận mua bán
- a good/ bad bargain: giá hời/món hớ (mua đắt)
- bargain (v): mặc cả, thương lượng
- to bargain away: bán rẻ, bán tống bán tháo
- to bargain for/ on sth: dự tính
|