Question 96. D
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. exhaust (v): làm kiệt quệ, làm cạn B. exhaustively (adv): thấu đáo, tường tận
C. exhaustion (n): tình trạng kiệt quệ D. exhausted (adj): kiệt sức, mệt lử Dấu hiệu: sau động từ “was” cần một tính từ.
Tạm dịch: Mặc dù David đã mệt lử sau một ngày làm việc tại văn phòng, nhưng anh ấy vẫn cố gắng giúp
vợ làm việc nhà. Chọn D Question 97. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. danger (n): sự nguy hiểm B. risk (n): nguy cơ, sự mạo hiểm
C. chance (n): cơ hội D. threat (n): sự đe dọa
=> at the risk of = in danger of: có nguy cơ
Tạm dịch: Bệnh nhân có nguy cơ gặp biến chứng cao nhất cũng được phát hiện dựa trên các kỹ thuật trí
tuệ nhân tạo này. Chọn B