- A. Although. Kiểm tra từ nối.
Dịch: Mặc dù anh ấy bệnh, anh ấy vẫn cố gắng đến trường.
- A. for: Nhớ account for: chiếm, giữ bao nhiêu (%); thanh minh, giải thích nguyên nhân gì đó.
On account of: bởi vì…
Dịch: Học sinh nam chiếm 60% số học sinh của trường.