VII. Use the correct form of the word given in each sentence
- Dấu hiệu: trước chỗ trống là mạo từ “a”, sau chỗ trống là danh từ “way”, do đó chỗ trống là danh từ.
Đáp án: commercial.
- Dấu hiệu: Trước chỗ trống là danh từ “TV” đóng vai trò chủ ngữ, sau chỗ trống là danh từ “children” đóng vai trò tân ngữ, do đó chỗ trống là động từ chia theo chủ ngữ số ít.
Đáp án: enables.
- Dấu hiệu: trước chỗ trống là động từ “has”, sau chỗ trống là động từ V3, do đó chỗ trống phải là trạng từ.
Đáp án: increasingly.
- Dấu hiệu: Trước chỗ trống là động từ tobe “are”, do đó chỗ trống là tính từ. Dịch nghĩa của câu ta thấy tính từ mang nghĩa phủ định.
Đáp án: inaccessible. Những ngôi làng này không thể vào được trong mùa đông do tuyết rơi dày.
- Dấu hiệu: Trước chỗ trống có mạo từ “an”, sau chỗ trống có tính từ “convenient” và danh từ “way”. Do đó, chỗ trống phải là tính từ. Dịch nghĩa câu thì tính từ mang tính phủ định (không đắt).
Đáp án: inexpensive.
- Dấu hiệu: trước chỗ trống là “should be”, do đó chỗ trống là động từ V3.
Đáp án: informed.