Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.
Why Is Airplane Food So Bad?
You may have heard those (34) __________ have travelled on airplanes say that in-flight food is very bad, but do you know why this is? To begin with, one of the major criteria for (35) __________ tasty dish is freshness, but this is exactly what in-flight food lacks. This is because most airlines freeze pre-made meals on the ground and reheat them while in air, (36) __________ you are flying first class where your meals are carefully prepared by experienced cooks with expensive ingredients.
The environment in which the food is served also plays an important role in how taste is perceived. Unfortunately, the aircraft’s environment tends to (37) ___________ our sense of smell, which is one of the most important factors in taste. Dry air and a high decibel level in the cabin interferes with our tastes and makes us lose the (38) __________ to taste salty and sweet meals.
(Adapted from baatraining.com)
|
Dịch bài:
Bạn có thể đã nghe những người (34) _mà__ đã đi máy bay nói rằng đồ ăn trên máy bay rất tệ, nhưng bạn có biết tại sao lại như vậy không? Để bắt đầu, một trong những tiêu chí chính cho (35) _mỗi__ món ăn ngon là độ tươi, nhưng đây chính xác là thứ mà đồ ăn trên máy bay thiếu. Điều này là do hầu hết các hãng hàng không làm đông lạnh các bữa ăn làm sẵn trên mặt đất và hâm nóng chúng khi ở trên không, (36) trừ khi__ bạn đang bay ở khoang hạng nhất, nơi các bữa ăn của bạn được chuẩn bị cẩn thận bởi những đầu bếp có kinh nghiệm với những nguyên liệu đắt tiền.
Môi trường trong đó thức ăn được phục vụ cũng đóng một vai trò quan trọng trong cách cảm nhận hương vị. Thật không may, môi trường của máy bay có xu hướng (37) làm gián đoạn khứu giác của chúng ta, đây là một trong những yếu tố quan trọng nhất đối với vị giác. Không khí khô và mức decibel cao trong cabin cản trở khẩu vị của chúng ta và khiến chúng ta mất (38) _khả năng___để nếm các bữa ăn mặn và ngọt.
|
Question 34: A. which B. when C. where D. who
Đáp án: D. Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Sau ô trống là “ have travelled on airplanes say that…” nên trong ô trống là từ chỉ người
=> Chọn D. who
You may have heard those (34) __who__ have travelled on airplanes say that in-flight food is very bad, but do you know why this is?
Bạn có lẽ đã từng nghe người đã từng đi trên máy bay nỏiawngf thức ăn trên máy bay rất tệ, nhưng bạn có biết điều này là tại sao không?
Question 35: A. some B. every C. all D. much
Đáp án: B. Kiến thức: Lượng từ
Giải thích: Dish là món ăn, là danh từ số ít => loại các đáp án A, C, D
To begin with, one of the major criteria for (35) __________ tasty dish is freshness, but this is exactly what in-flight food lacks.
Đầu tiên, một trong những tiêu chí chính cho mỗi món ăn ngon đó là tính tươi, nhưng đây chính xác là điều mà thức ăn trong các chuyến bay thiếu.
Question 36: A. although B. provided C. unless D. because
Đáp án: C.
- Chỉ có “unless” nghĩa là “trừ khi” là có nghĩa phù hợp với ngữ cảnh này.
Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa:
A. Mặc dù B. Provided + that: Miễn là D. Bởi vì
This is because most airlines freeze pre-made meals on the ground and reheat them while in air, (36) _unless__ you are flying first class where your meals are carefully prepared by experienced cooks with expensive ingredients.
Điều này là bởi hầu hết các máy bay đều chuẩn bị trước đồ ăn đông lạnh trên mặt đất va hâm nóng họ khi đang bay, trừ khi bạn bay ở khoang hạng nhất nơi mà thức ăn của bạn được chuẩn bị kĩ càng bởi các đầu bếp giàu kinh nghiệm và với nguyên liệu đắt đỏ.
Question 37: A. prevent B. contain C. withhold D. disrupt
Đáp án: D. Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Disrupt sth (our sense of smell): ngăn cản cái gì (mùi vị)
Các đáp án còn lại không phù hợp:
A. Prevent: cản trở (v)
B. Contain: chứa đựng, kìm né, (cảm xúc); kìm hãm (dịch bệnh) (v)
C. Withold: giữ lại (v)
Unfortunately, the aircraft’s environment tends to (37) _disrupt___ our sense of smell, which is one of the most important factors in taste.
Thật không may, môi trường trên máy bay có khuynh hướng (37) __làm gián đoạn_ vị giác của chúng ta, nhân tố quan trọng nhất trong mùi vị.
Question 38: A. skill B. ability C. power D. competence
Đáp án: B. Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: ability to V: khả năng làm gì
Các đáp án còn lại không phù hợp:
A. Skill: kĩ năng (n) C. power: quyền lực (n) D. competence: khả năng (ngôn ngữ) (n)
Dry air and a high decibel level in the cabin interferes with our tastes and makes us lose the (38) __ability__ to taste salty and sweet meals.
Không khí khô và mức độ đề - xi – ben trong cabin ảnh hưởng đến mùi vị và làm chúng ta mất đi (38)__khả năng__nếm vị mặn và ngọt của bữa ăn.
Mở rộng:
- Competence in sth (English): khả năng làm tốt cái gì
- Professional/ technical competence
- Communicative competence
- Power to do sth: khả năng kiểm soát, quản lý người khác
- Exercise political power
- Take power: nắm quyền
- Ability to do sth: khả năng làm gì