CHUYÊN ĐỀ 2 * TRỌNG ÂM
MỤC TIÊU
1 |
2 |
Xác định được số lượng âm tiết của mỗi từ |
Có khả năng nhận biết trọng âm ở cấp độ từ.
|
A. |
TRỌNG ÂM CỦA TỪ CÓ HAI ÂM TIẾT Stress in two-syllable words |
Âm tiết thứ hai là: |
Nguyên âm ngắn |
Trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất |
Động từ |
Danh từ |
Tính từ |
Nguyên âm /əʊ/ |
‘follow ‘enter |
‘teacher ‘service |
‘heavy ‘major |
||
|
|||||
Nguyên âm dài |
Trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai |
Động từ |
Danh từ |
Tính từ |
|
Nguyên âm đôi |
de’cide pre’fer |
ba’llon a’ffair |
sin’cere pre’cise |
B. |
Stress in three-syllable words |
DANH TỪ VÀ TÍNH TỪ |
||||||||||
|
||||||||||
Âm tiết thứ ba |
Âm tiết thứ hai |
Âm tiết thứ ba |
Âm tiết thứ hai |
Âm tiết thứ ba |
Âm tiết thứ nhất |
Âm tiết thứ ba |
||||
Nguyên âm dài/ nguyên âm đôi |
Nguyên âm ngắn |
Nguyên âm dài/ nguyên âm đôi |
Nguyên âm ngắn/ Nguyên âm /əʊ/ |
Nguyên âm /ə/,/əʊ/,/i/ và /i:/ |
||||||
Trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất |
Trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất |
|||||||||
‘attitude |
‘document |
‘popular |
di’saster |
po’tato |
pro’fessor |
mo’squito |
||||
ĐỘNG TỪ |
|||||
Âm tiết thứ ba |
Nguyên âm ngắn /ə/ hoặc /i/ |
Trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai |
re’member |
de’velop |
de’termine |
|
|||||
Âm tiết thứ hai |
Nguyên âm ngắn /ə/ hoặc /i/ |
Trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ ba |
intro’duce |
enter’tain |
compre’hend |
C. |
MỘT SỐ HẬU TỐ LÀM THAY ĐỔl TRỌNG ÂM CỦA TỪ Suffixes that change word stress |
TRỌNG ÂM ĐƯỢC NHẤN VÀO ÂM TIẾT LIỀN TRƯỚC HẬU TỐ |
||||||
e’xhibit |
+ ion |
exhi’bition |
|
‘public |
+ ity |
pub’licity |
‘music |
+ ian |
mu’sician |
com’pete |
+ itive |
com’petitive |
|
‘hero |
+ ic |
he’roic |
‘document |
+ ary |
docu’mentary |
|
‘history |
+ ical |
his’torical |
‘photo |
+ graphy |
pho’tography |
|
|
||||||
TRỌNG ÂM ĐƯỢC NHẤN VÀO ÂM TIẾT CHỨA HẬU TỐ |
||||||
em’ploy |
+ ee |
employ’ee |
|
Ja’pan |
+ ese |
Japa’nese |
D. |
MỘT SỐ PHỤ TỐ KHÔNG LÀM THAY ĐỔl TRỌNG ÂM CỦA TỪ Affixes that don’t change word stress |
-un |
+ ‘happy |
un’happy |
|
-im |
+ ‘possible |
im’possible |
‘colour |
+ ful |
‘colourful |
‘talent |
+ less |
‘talentles |
PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI
Dạng bài |
Xác định từ có có vị trí âm tiết được nhấn trọng âm khác với các từ còn lại |
Ví dụ: (Trích đề thi Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 - Tỉnh An Giang)
Choose the word whose main stress is placed differently from that of the others.
A. garbage B. standard C. avoid D. lunar
Bước 1: Đọc qua 4 phương án và xác định số âm tiết của mỗi từ. |
A. 2 âm tiết B. 2 âm tiết C. 2 âm tiết D. 2 âm tiết |
Bước 2: Vận dụng các nguyên tắc đánh trọng âm cơ bản xác định trọng âm của từ. |
è Khi xác định được các từ đã cho đều là từ hai âm tiết, ta xét đến nguyên âm trong mỗi âm tiết của từ để xác định trọng âm của từ. có âm tiết thứ nhất chứa nguyên âm dài /a:/ và âm tiết thứ hai chứa nguyên âm ngắn /ì/ nên trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất. có âm tiết thứ nhất chứa nguyên âm ngắn /ae/ và âm tiết thứ hai chứa nguyên âm ngắn có thể bị nuốt /o/ nên trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất. C. avoid /əˈvɔɪd/ có âm tiết thứ nhất chứa nguyên âm ngắn có thể bị nuốt /o/ và âm tiết thứ hai chứa nguyên âm đôi /oi/ nên trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai. D. lunar/'lu:nər/ có âm tiết thứ nhất chứa nguyên dài /u:/ và âm tiết thứ hai chứa nguyên âm ngắn có thể bị nuốt /o/ nên trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất. |
Bước 3: Xác định từ có vị trí trọng âm khác với từ còn lại. |
Như vậy, từ “avoid” có vị trí trọng âm khác với các tù’ còn lại nên phương án đúng là C. |
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Choose the word whose main stress is placed differently from that of the others.
CHUYÊN ĐỀ 2
TRỌNG ÂM
Choose the option (A, B, C or D) whose main stress is placed differently from that of the others.
1-A |
timeless |
|
Giải thích: timeless /ˈtaɪm.ləs/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai. B. award /əˈwɔːd/ C. instruct /ɪnˈstrʌkt/ D. comprise /kəmˈpraɪz/ |
2-D |
travel |
|
Giải thích: travel /ˈtræv.əl/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai. A. control /kənˈtrəʊl/ B. attend /əˈtend/ C. inspire /ɪnˈspaɪər/ |
3-C |
design |
|
Giải thích: design /dɪˈzaɪn/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất. A. region /ˈriː.dʒən/ B. temple /ˈtem.pəl/ D. garnish /ˈɡɑː.nɪʃ/ |
4-D |
tender |
|
Giải thích: tender /ˈten.dər/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai. A. explore /ɪkˈsplɔːr/ B. rely /rɪˈlɑɪ/ C. decide /ddɪˈsaɪd/ |
5-B |
avoid |
|
Giải thích: avoid /əˈvɔɪd/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất. A. practice /ˈpræk.tɪs/ C. student /ˈstjuː.dənt/ D. garbage /ˈɡɑː.bɪdʒ/ |
6-B |
answer |
|
Giải thích: answer /ˈɑːn.sər/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai. A. remove /rɪˈmuːv/ C. intend ɪnˈtend/ D. begin /bɪˈɡɪn/ |
7-A |
polite |
|
Giải thích: polite /pəˈlaɪt/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất. A. lovely /ˈlʌv.li/ C. hungry /hʌŋ.ɡri/ D. checkout /tʃek.aʊt/ |
8-D |
orchid |
|
Giải thích: orchid /ˈɔː.kɪd/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai. A. promote /prəˈməʊt/ B. receive/rɪˈsiːv/ C. conserve/kənˈsɜːv/ |
9-C |
respond |
|
Giải thích: respond /rɪˈspɒnd/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất. A. package/ˈpæk.ɪdʒ/ B. picnic /ˈpɪk.nɪk/ D. publish/ˈpʌb.lɪʃ/ |
10-D |
promise |
|
Giải thích: promise /ˈprɒm.ɪs/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai. A. insist /ɪnˈsɪst/ B. remind /rɪˈmaɪnd/ C. accept /əkˈsept/ |
11-D |
standard |
|
Giải thích: standard /ˈstæn.dəd/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai. A. enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ B. allow /əˈlaʊ/ C. decide /dɪˈsaɪd/ |
12-A |
behave |
|
Giải thích: behave /bɪˈheɪv/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất. A. angel /ˈeɪn.dʒəl/ C. wonder /ˈwʌn.dər/ D. accent /ˈæk.sənt/ |
13-D |
abrupt |
|
Giải thích: abrupt /əˈbrʌpt/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất. A. metal /ˈmet.əl/ B. thorough /ˈθʌr.ə/ C. thunder /ˈθʌn.dər/ |
14-A |
order |
|
Giải thích: order /ˈɔː.dər/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai. A. receive /rɪˈsiːv/ C. complain /kəmˈpleɪn/ D. expect /ɪkˈspekt/ |
15-B |
success |
|
Giải thích: success /səkˈses/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất. A. passion /ˈpæʃ.ən/ C. finish /ˈfɪn.ɪʃ/ D. rusty /ˈrʌs.ti/ |
16-D |
balloon |
|
Giải thích: balloon /bəˈluːn/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất. A. useless /ˈjuːs.ləs/ B. thoughtful /ˈθɔːt.fəl/ C. habit /ˈhæb.ɪt/ |
17-B |
vision |
|
Giải thích: vision /ˈvɪʒ.ən/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai. A. affect /əˈfekt/ C. regret /rɪˈɡret/ D. collect /kəˈlekt/ |
18-B |
description |
|
Giải thích: description /dɪˈskrɪp.ʃən/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất. A. meaningful /ˈmiː.nɪŋ.fəl/ C. telescope /ˈtel.ɪ.skəʊp/ D. universe /ˈjuː.nɪ.vɜːs/ |
19-B |
consequent |
|
Giải thích: consequent /ˈkɒn.sɪ.kwənt/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai. A. procession /prəˈseʃ.ən/ C. attendance /əˈten.dəns/ D. external //ɪkˈstɜː.nəl// |
20-C |
financial |
|
Giải thích: financial /faɪˈnæn.ʃəl/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ ba. A. Vietnamese /ˌVjet.nəˈmiːz/ B. volunteer /ˌvɒl.ənˈtɪər/ D. entertain /en.təˈteɪn/ |
21-C |
religion |
|
Giải thích: religion /rɪˈlɪdʒ.ən/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất A. century /ˈsen.tʃər.i/ B. candidate /ˈkæn.dɪ.dət/ D. scholarship /ˈskɒl.ə.ʃɪp/ |
22-C |
energy |
|
Giải thích: energy /ˈen.ə.dʒi/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thử nhất, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai. A. pagoda /pəˈɡəʊ.də/ B. agreement /əˈɡriː.mənt/ D. tradition /trəˈdɪʃ.ən/ |
23-C |
important |
|
Giải thích: important /ɪmˈpɔː.tənt/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất. A. popular /ˈpɒp.jə.lər/ B. decorate /ˈdek.ə.reɪt/ D. different /ˈdɪf.ər.ənt/ |
24-A |
teenager |
|
Giải thích: teenager / /ˈtiːnˌeɪ.dʒər/ / có trọng âm được nhẩn vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai. A. appliance /əˈplaɪ.əns/ C. tornado /tɔːˈneɪ.dəʊ/ D. collection /kəˈlek.ʃən/ |
25-B |
Japanese |
|
Giải thích: Japanese /ˌDʒæp.ənˈiːz/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ ba, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất. A. beautiful /ˈbjuː.tɪ.fəl/ C. customer /ˈkʌs.tə.mər/ D. horrible /ˈhɒr.ə.bəl/ |
26-C |
engineer |
|
Giải thích: engineer /,end3i'mar/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai. A. designer /di'zamar/ B. mechanic /mo'kaemk/ D. musician /mju: zijan/ |
27-A |
approval |
|
Giải thích: approval /əˈpruː.vəl/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thử hai, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất. A. influence /ˈɪn.flu.əns/ C. applicant /ˈæp.lɪ.kənt/ D. handicraft /ˈhæn.dɪ.krɑːft/ |
28-D |
introduce |
|
Giải thích: introduce /ˌɪn.trəˈdʒuːs/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ ba, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai. A. adventure /ədˈven.tʃər/ B. embroider /ɪmˈbrɔɪ.dər/ C. develop /dɪˈvel.əp/ |
29-D |
fobidden |
|
Giải thích: forbiden /fəˈbɪd.ən/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thử hai, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất. A. colourful /ˈkʌl.ə.fəl/ B. company /ˈkʌm.pə.ni/ C. technical /ˈtek.nɪ.kəl/ |
30-D |
comfortless |
|
Giải thích: comfortless /ˈkʌm.fət.ləs/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai. A. physician /fɪˈzɪʃ.ən/ B. transcription /trænˈskrɪp.ʃən/ C. successful /səkˈses.fəl/ |
31-B |
revolution |
|
Giải thích: revolution /ˌrev.əˈluː.ʃən/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thử ba, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai. A. apology /əˈpɒl.ə.dʒi/ C. biography /baɪˈɒɡ.rə.fi/ D. zoology /zuːˈɒl.ə.dʒi/ |
32-D |
electrician |
|
Giải thích: electrician /ˌɪl.ekˈtrɪʃ.ən/ có trọng âm được nhấn vào àm tiết thứ ba, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai. A. psychology /saɪˈkɒl.ə.dʒi/ B. geography /dʒiˈɒɡ.rə.fi/ C. astrology /əˈstrɒl.ə.dʒi/ |
33-C |
romantic |
|
Giải thích: romantic /rəʊˈmæn.tɪk/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ ba. các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai. A. counterpart /ˈkaʊn.tə.pɑːt/ B. factory /ˈfæk.tər.i/ D. illustrate /ˈɪl.ə.streɪt/ |
34-A |
whenever |
|
Giải thích: whenever /wenˈev.ər/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất. A. mischievous /ˈmɪs.tʃɪ.vəs/ C. hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/ D. separate /ˈsep.ər.ət/ |
35-D |
encourage |
|
Giải thích: encourage /ɪnˈkʌr.ɪdʒ/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ ba, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai. A. atmosphere /ˈæt.mə.sfɪər/ B. positive /ˈpɒz.ə.tɪv/ D. skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/ |