CHUYÊN ĐỀ 2 * TRỌNG ÂM
2/23/2024 10:12:27 PM
haophamha ...

CHUYÊN ĐỀ 2 * TRỌNG ÂM

 

MỤC TIÊU

1

2

Xác định được số lượng âm tiết của mỗi từ

Có khả năng nhận biết trọng âm ở cấp độ từ.

 

 

 

A.

TRỌNG ÂM CỦA TỪ CÓ HAI ÂM TIẾT

Stress in two-syllable words

 

 

 

 

 

Âm tiết

thứ hai

là:

Nguyên âm ngắn

Trọng âm được nhấn vào

âm tiết thứ nhất

Động từ

Danh từ

Tính từ

Nguyên âm /əʊ/

‘follow

‘enter

‘teacher

‘service

‘heavy

‘major

 

Nguyên âm

dài

Trọng âm được nhấn vào

âm tiết thứ hai

Động từ

Danh từ

Tính từ

Nguyên âm đôi

de’cide

pre’fer

ba’llon

a’ffair

sin’cere

pre’cise

 

B.

TRỌNG ÂM CỦA TỪ CÓ BA ÂM TIẾT

Stress in three-syllable words

 

 

DANH TỪ VÀ TÍNH TỪ

 

Âm tiết thứ ba

Âm tiết thứ hai

Âm tiết thứ ba

Âm tiết

thứ hai

Âm tiết

thứ ba

Âm tiết thứ nhất

Âm tiết thứ ba

Nguyên âm dài/ nguyên âm đôi

Nguyên âm ngắn

Nguyên âm dài/

nguyên âm đôi

Nguyên âm ngắn/

Nguyên âm /əʊ/

Nguyên âm

/ə/,/əʊ/,/i/ và /i:/

Trọng âm được nhấn vào

âm tiết thứ nhất

Trọng âm được nhấn vào

âm tiết thứ nhất

‘attitude

‘document

‘popular

di’saster

po’tato

pro’fessor

mo’squito

                     

 

ĐỘNG TỪ

Âm tiết

thứ ba

Nguyên âm ngắn

/ə/ hoặc /i/

Trọng âm được nhấn vào

âm tiết thứ hai

re’member

de’velop

de’termine

 

Âm tiết

thứ hai

Nguyên âm ngắn

/ə/ hoặc /i/

Trọng âm được nhấn vào

âm tiết thứ ba

intro’duce

enter’tain

compre’hend

 

 

 

C.

MỘT SỐ HẬU TỐ LÀM THAY ĐỔl TRỌNG ÂM CỦA TỪ

Suffixes that change word stress

 

TRỌNG ÂM ĐƯỢC NHẤN VÀO ÂM TIẾT LIỀN TRƯỚC HẬU TỐ

e’xhibit

+ ion

exhi’bition

 

‘public

+ ity

pub’licity

‘music

+ ian

mu’sician

com’pete

+ itive

com’petitive

‘hero

+ ic

he’roic

‘document

+ ary

docu’mentary

‘history

+ ical

his’torical

‘photo

+ graphy

pho’tography

 

TRỌNG ÂM ĐƯỢC NHẤN VÀO ÂM TIẾT CHỨA HẬU TỐ

em’ploy

+ ee

employ’ee

 

Ja’pan

+ ese

Japa’nese

 

 

D.

MỘT SỐ PHỤ TỐ KHÔNG LÀM THAY ĐỔl TRỌNG ÂM CỦA TỪ

Affixes that don’t change word stress

 

-un

+ ‘happy

un’happy

 

-im

+ ‘possible

im’possible

‘colour

+ ful

‘colourful

‘talent

+ less

‘talentles

 

 

 

PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI

 

Dạng bài

Xác định từ có có vị trí âm tiết được nhấn trọng âm khác với các từ còn lại

Ví dụ: (Trích đề thi Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 - Tỉnh An Giang)

Choose the word whose main stress is placed differently from that of the others.

A. garbage                     B. standard                    C. avoid                         D. lunar

 

Bước 1: Đọc qua 4 phương án và xác định số âm tiết của mỗi từ.

A. 2 âm tiết      B. 2 âm tiết

C. 2 âm tiết      D. 2 âm tiết

Bước 2: Vận dụng các nguyên tắc đánh trọng âm cơ bản xác định trọng âm của từ.

è Khi xác định được các từ đã cho đều là từ hai âm tiết, ta xét đến nguyên âm trong mỗi âm tiết của từ để xác định trọng âm của từ.

A. garbage /ˈɡɑːbɪdʒ/

có âm tiết thứ nhất chứa nguyên âm dài /a:/ và âm tiết thứ hai chứa nguyên âm ngắn /ì/ nên trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất.

B. standard /ˈstændəd/

có âm tiết thứ nhất chứa nguyên âm ngắn /ae/ và âm tiết thứ hai chứa nguyên âm ngắn có thể bị nuốt /o/ nên trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất.

C. avoid /əˈvɔɪd/

có âm tiết thứ nhất chứa nguyên âm ngắn có thể bị nuốt /o/ và âm tiết thứ hai chứa nguyên âm đôi /oi/ nên trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai.

D. lunar/'lu:nər/

có âm tiết thứ nhất chứa nguyên dài /u:/ và âm tiết thứ hai chứa nguyên âm ngắn có thể bị nuốt /o/ nên trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất.

Bước 3: Xác định từ có vị trí trọng âm khác với từ còn lại.

Như vậy, từ “avoid” có vị trí trọng âm khác với các tù’ còn lại nên phương án đúng là C.

 

 

 

BÀI TẬP VẬN DỤNG

Choose the word whose main stress is placed differently from that of the others.

1. A. timeless

B. award

C. instruct

D. comprise

2. A. control

B. attend

C. inspire

D. travel

3. A. region

B. temple

C. design

D. garnish

4. A. explore

B. rely

C. decide

D. tender

5. A. practice

B. avoid

C. student

D. garbage

6. A. remove

B. answer

C. intend

D. begin

7. A. polite

B. lovely

C. hungry

D. checkout

8. A. promote

B. receive

C. conserve

D. orchid

9. A. package

B. picnic

C. respond

D. publish

10. A. insist

B. remind

C. accept

D. promise

11. A. enjoy

B. allow

C. decide

D. standard

12. A. behave

B. angel

C. wonder

D. accent

13. A. metal

B. thorough

C. thunder

D. abrupt

14. A. order

B. receive

C. complain

D. expect

15. A. passion

B. success

C. finish

D. rusty

16. A. useless

B. thoughtful

C. habit

D. balloon

17. A. affect

B. vision

C. regret

D. collect

18. A. meaningful

B. description

C. telescope

D. universe

19. A. procession

B. consequent

C. attendance

D. external

20. A. Vietnamese

B. volunteer

C. financial

D. entertain

21. A. century

B. candidate

C. religion

D. scholarship

22. A. pagoda

B. agreement

C energy

D. tradition

23. A. popular

B. decorate

C. important

D. different

24. A. teenager

B. appliance

C. tornado

D. collection

25. A. beautiful

B. Japanese

C. customer

D. horrible

26. A. designer

B. mechanic

C. engineer

D. musician

27. A. approval

B. influence

C. applicant

D. handicraft

28. A. adventure

B. embroider

C. develop

D. introduce

29. A. colourful

B. company

C. technical

D. forbidden

30. A. physician

B. transcription

C. successful

D. comfortless

31. A. apology

B. revolution

C. biography

D. zoology

32. A. psychology

B. geography

C. astrology

D. electrician

33. A. counterpart

B. factory

C. romantic

D. illustrate

34. A. whenever

B. mischievous

C. hospital

D. separate

35. A. atmosphere

B. positive

C. encourage

D. skyscraper

 

 

CHUYÊN ĐỀ 2

TRỌNG ÂM

Choose the option (A, B, C or D) whose main stress is placed differently from that of the others.

1-A

timeless

 

Giải thích: timeless /ˈtaɪm.ləs/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai.

B. award /əˈwɔːd/

C. instruct /ɪnˈstrʌkt/

D. comprise /kəmˈpraɪz/

2-D

travel

 

Giải thích: travel /ˈtræv.əl/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai.

A. control /kənˈtrəʊl/

B. attend /əˈtend/

C. inspire /ɪnˈspaɪər/

3-C

design

 

Giải thích: design /dɪˈzaɪn/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất.

A. region /ˈriː.dʒən/

B. temple /ˈtem.pəl/

D. garnish /ˈɡɑː.nɪʃ/

4-D

tender

 

Giải thích: tender /ˈten.dər/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai.

A. explore /ɪkˈsplɔːr/

B. rely /rɪˈlɑɪ/

C. decide /ddɪˈsaɪd/

5-B

avoid

 

Giải thích: avoid /əˈvɔɪd/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất.

A. practice /ˈpræk.tɪs/

C. student /ˈstjuː.dənt/

D. garbage /ˈɡɑː.bɪdʒ/

6-B

answer

 

Giải thích: answer /ˈɑːn.sər/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết th hai.

A. remove /rɪˈmuːv/

C. intend ɪnˈtend/

D. begin /bɪˈɡɪn/

7-A

polite

 

Giải thích: polite /pəˈlaɪt/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất.

A. lovely /ˈlʌv.li/

C. hungry /hʌŋ.ɡri/

D. checkout /tʃek.aʊt/

8-D

orchid

 

Giải thích: orchid /ˈɔː.kɪd/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai.

A. promote /prəˈməʊt/

B. receive/rɪˈsiːv/

C. conserve/kənˈsɜːv/

9-C

respond

 

Giải thích: respond /rɪˈspɒnd/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất.

A. package/ˈpæk.ɪdʒ/

B. picnic /ˈpɪk.nɪk/

D. publish/ˈpʌb.lɪʃ/

10-D

promise

 

Giải thích: promise /ˈprɒm.ɪs/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai.

A. insist /ɪnˈsɪst/

B. remind /rɪˈmaɪnd/

C. accept /əkˈsept/

11-D

standard

 

Giải thích: standard /ˈstæn.dəd/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai.

A. enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/

B. allow /əˈlaʊ/

C. decide /dɪˈsaɪd/

12-A

behave

 

Giải thích: behave /bɪˈheɪv/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất.

A. angel /ˈeɪn.dʒəl/

C. wonder /ˈwʌn.dər/

D. accent /ˈæk.sənt/

13-D

abrupt

 

Giải thích: abrupt /əˈbrʌpt/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất.

A. metal /ˈmet.əl/

B. thorough /ˈθʌr.ə/

C. thunder /ˈθʌn.dər/

14-A

order

 

Giải thích: order /ˈɔː.dər/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai.

A. receive /rɪˈsiːv/

C. complain /kəmˈpleɪn/

D. expect /ɪkˈspekt/

15-B

success

 

Giải thích: success /səkˈses/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất.

A. passion /ˈpæʃ.ən/

C. finish /ˈfɪn.ɪʃ/

D. rusty /ˈrʌs.ti/

16-D

balloon

 

Giải thích: balloon /bəˈluːn/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất.

A. useless /ˈjuːs.ləs/

B. thoughtful /ˈθɔːt.fəl/

C. habit /ˈhæb.ɪt/

17-B

vision

 

Giải thích: vision /ˈvɪʒ.ən/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai.

A. affect /əˈfekt/

C. regret /rɪˈɡret/

D. collect /kəˈlekt/

18-B

description

 

Giải thích: description /dɪˈskrɪp.ʃən/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất.

A. meaningful /ˈmiː.nɪŋ.fəl/

C. telescope /ˈtel.ɪ.skəʊp/

D. universe /ˈjuː.nɪ.vɜːs/

19-B

consequent

 

Giải thích: consequent /ˈkɒn.sɪ.kwənt/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai.

A. procession /prəˈseʃ.ən/

C. attendance /əˈten.dəns/

D. external //ɪkˈstɜː.nəl//

20-C

financial

 

Giải thích: financial /faɪˈnæn.ʃəl/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ ba.

A. Vietnamese Vjet.nəˈmiːz/

B. volunteer /ˌvɒl.ənˈtɪər/

D. entertain /en.təˈteɪn/

21-C

religion

 

Giải thích: religion /rɪˈlɪdʒ.ən/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất

A. century /ˈsen.tʃər.i/

B. candidate /ˈkæn.dɪ.dət/

D. scholarship /ˈskɒl.ə.ʃɪp/

22-C

energy

 

Giải thích: energy /ˈen.ə.dʒi/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thử nhất, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai.

A. pagoda /pəˈɡəʊ.də/

B. agreement /əˈɡriː.mənt/

D. tradition /trəˈdɪʃ.ən/

23-C

important

 

Giải thích: important /ɪmˈpɔː.tənt/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất.

A. popular /ˈpɒp.jə.lər/

B. decorate /ˈdek.ə.reɪt/

D. different /ˈdɪf.ər.ənt/

24-A

teenager

 

Giải thích: teenager / /ˈtiːnˌeɪ.dʒər/ / có trọng âm được nhẩn vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm được nhn vào âm tiết thứ hai.

A. appliance /əˈplaɪ.əns/

C. tornado /tɔːˈneɪ.dəʊ/

D. collection /kəˈlek.ʃən/

25-B

Japanese

 

Giải thích: Japanese Dʒæp.ənˈiːz/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ ba, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất.

A. beautiful /ˈbjuː.tɪ.fəl/

C. customer /ˈkʌs.tə.mər/

D. horrible /ˈhɒr.ə.bəl/

26-C

engineer

 

Giải thích: engineer /,end3i'mar/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai.

A. designer /di'zamar/

B. mechanic /mo'kaemk/

D. musician /mju: zijan/

27-A

approval

 

Giải thích: approval /əˈpruː.vəl/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thử hai, các phương án còn lại có trọng âm được nhn vào âm tiết thứ nhất.

A. influence /ˈɪn.flu.əns/

C. applicant /ˈæp.lɪ.kənt/

D. handicraft /ˈhæn.dɪ.krɑːft/

28-D

introduce

 

Giải thích: introduce /ˌɪn.trəˈdʒuːs/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ ba, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai.

A. adventure /ədˈven.tʃər/

B. embroider /ɪmˈbrɔɪ.dər/

C. develop /dɪˈvel.əp/

29-D

fobidden

 

Giải thích: forbiden /fəˈbɪd.ən/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thử hai, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất.

A. colourful /ˈkʌl.ə.fəl/

B. company /ˈkʌm.pə.ni/

C. technical /ˈtek.nɪ.kəl/

30-D

comfortless

 

Giải thích: comfortless /ˈkʌm.fət.ləs/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai.

A. physician /fɪˈzɪʃ.ən/

B. transcription /trænˈskrɪp.ʃən/

C. successful /səkˈses.fəl/

31-B

revolution

 

Giải thích: revolution /ˌrev.əˈluː.ʃən/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thử ba, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai.

A. apology /əˈpɒl.ə.dʒi/

C. biography /baɪˈɒɡ.rə.fi/

D. zoology /zuːˈɒl.ə.dʒi/

32-D

electrician

 

Giải thích: electrician /ˌɪl.ekˈtrɪʃ.ən/ có trọng âm được nhấn vào àm tiết thứ ba, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai.

A. psychology /saɪˈkɒl.ə.dʒi/

B. geography /dʒiˈɒɡ.rə.fi/

C. astrology /əˈstrɒl.ə.dʒi/

33-C

romantic

 

Giải thích: romantic /rəʊˈmæn.tɪk/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ ba. các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai.

A. counterpart /ˈkaʊn.tə.pɑːt/

B. factory /ˈfæk.tər.i/

D. illustrate /ˈɪl.ə.streɪt/

34-A

whenever

 

Giải thích: whenever /wenˈev.ər/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất.

A. mischievous /ˈmɪs.tʃɪ.vəs/

C. hospital  /ˈhɒs.pɪ.təl/

D. separate /ˈsep.ər.ət/

35-D

encourage

 

Giải thích: encourage /ɪnˈkʌr.ɪdʒ/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ ba, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai.

A. atmosphere /ˈæt.mə.sfɪər/

B. positive /ˈpɒz.ə.tɪv/

D. skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/