6-B
|
answer
|
|
Giải thích: answer /ˈɑːn.sər/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai.
A. remove /rɪˈmuːv/
C. intend ɪnˈtend/
D. begin /bɪˈɡɪn/
|
7-A
|
polite
|
|
Giải thích: polite /pəˈlaɪt/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất.
A. lovely /ˈlʌv.li/
C. hungry /hʌŋ.ɡri/
D. checkout /tʃek.aʊt/
|
8-D
|
orchid
|
|
Giải thích: orchid /ˈɔː.kɪd/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai.
A. promote /prəˈməʊt/
B. receive/rɪˈsiːv/
C. conserve/kənˈsɜːv/
|
9-C
|
respond
|
|
Giải thích: respond /rɪˈspɒnd/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất.
A. package/ˈpæk.ɪdʒ/
B. picnic /ˈpɪk.nɪk/
D. publish/ˈpʌb.lɪʃ/
|
10-D
|
promise
|
|
Giải thích: promise /ˈprɒm.ɪs/ có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ hai.
A. insist /ɪnˈsɪst/
B. remind /rɪˈmaɪnd/
C. accept /əkˈsept/
|