3. Danh động từ và động từ nguyên thể
1-D
|
telling
Giải thích: Ta có cấu trúc “be fond of +V-ing”: thích làm gì
Dịch nghĩa: Mary rất thích nói cho người khác biết phải làm gì.
|
2-C
|
watch
Giải thích: Ta có cấu trúc “(not) let + O + bare-V” ((không) cho phép ai làm gì)
Dịch nghĩa: Cha mẹ tôi không cho phép chúng tôi xem phim bạo lực.
|
3-A
|
should
Giải thích: Ta có cấu trúc “suggest (that) + subject + should + bare-V”: đề nghị, gợi ý ai nên làm gì
Dịch nghĩa: Bạn bè tôi gợi ý tôi nên mua một căn nhà mới.
|