1. She gave microwave oven to them as a wedding present.
A B C D
2. Sun rises in the east and sets in the west.
3. I bought the new TV set yesterday.
7. Mạo từ
1-A
microwave oven —* a microwave oven
Giải thích: Danh từ đếm được số ít “microwave oven” (lò vi sóng) lần đầu được đề cập đến và bắt đầu bằng phụ âm “m” nên ta dùng mạo từ “a”.
Dịch nghĩa: Cô ấy tặng họ một chiếc lò vi sóng là quà cưới.
2-A
Sun —► The sun
Giải thích: Trước danh từ chỉ sự vật duy nhất “sun” (Mặt trời) ta cần thêm mạo từ “The”.
Dịch nghĩa: Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía tây.
3-B
the —► a
Giải thích: Cụm danh từ đếm được số ít “new TV set” (bộ ti vi mới) lần đầu được đề cập đến và bắt đầu bằng phụ âm “n” nên ta dùng mạo từ “a”.
Dịch nghĩa: Tôi đã mua một bộ tivi mới vào ngày hôm qua.