10. I get tired of eating because she keeps give me the same food every day.
A B C D
11. There is a “No Parking” sign here so you must taking your car out of here now.
12. His teacher suggests that he can read more books.
3. Danh động từ và động từ nguyên thể
10-D
give è giving
Giải thích: Ta có: keep + V-ing (liên tục làm gì)
Dịch nghĩa: Tôi phát chán việc ăn uống vì cô ấy liên tục cho tôi ăn các món giống nhau mỗi ngày.
11-D
taking è take
Giải thích: Sau động từ khuyết thiếu “must”, ta dùng động từ nguyên thể “take”.
Dịch nghĩa: Có biển báo “Không đỗ xe” tại đây nên bạn phải lái xe của mình ra khỏi đây ngay bây giờ.
12-B
can è should
Giải thích: Ta có: suggest + (that) + s + should 4- bare-V
Dịch nghĩa: Giáo viên gợi ý cậu ấy nên đọc nhiều sách hơn.