11
which/ that
Giải thích: Đại từ quan hệ cần dùng thay thế cho danh từ “chocolate” (sô-cô-la) chỉ vật, có vai trò là tân ngữ.
Dịch nghĩa: Sô-cô-la mà bạn thích đã được sản xuất tại Hoa Kỳ.
12
whose
Giải thích: Đại từ quan hệ thể hiện quan hệ sở hữu giữa “family” (gia đình) và “car (chiếc ô tô).
Dịch nghĩa: Gia đình mà có chiếc ô tô bị mất trộm tuần trước là nhà Smith.
13
who/ that
Giải thích: Đại từ quan hệ cần dùng thay thế cho danh từ “girl” (cô bé) chỉ người, có vai trò là chủ ngữ.
Dịch nghĩa: Cô bé đang đọc thơ là cháu gái tôi.
14
which/ that
Giải thích: Đại từ quan hệ cần dùng thay thế cho danh từ “book” (cuốn sách) chỉ vật, có vai trò là chủ ngữ.
Dịch nghĩa: Tôi sẽ đưa cho cậu một cuốn sách có nhiều tranh ảnh.
15
who/ whom/ that
Giải thích: Đại từ quan hệ cần dùng thay thế cho danh từ “man” (người đàn ông) chỉ người, có vai trò là tân ngữ.
Dịch nghĩa: Người đàn ông mà cô ấy chuẩn bị kết hôn rất giàu có.