11.
There is a new message. I _________ it for you
A.
check
B.
am going to check
C.
will check
D.
don’t check
12.
The sun’s coming out. It _________ a beautiful day.
is going to be
is
be
will be
11-C
Giải thích: Khi nói về một sự việc hoặc hành động được quyết định tại thời điểm nói, ta dùng thì tương lai đơn.
Dịch nghĩa:
- Có một tin nhắn mới.
- Tôi sẽ kiểm tra nó cho bạn.
12-A
Giải thích: Khi dự đoán một sự việc xảy ra trong tương lai có cơ sở ờ hiện tại (mặt trời đang lên), ta dùng thì tương lai gần.
Dịch nghĩa: Mặt trời lên rồi. Đây sẽ là một ngày đẹp trời.
1. Thì của động từ