13. We are meeting on lunchtime next Tuesday.
A B C D
14. The children often get sleepy on the afternoon.
15. Anna becomes more confident about herself when she gets older.
6. Giới từ
13-B
on è at
Giải thích: Ta có cụm từ “at lunchtime” (vào giờ ăn trưa).
Dịch nghĩa: Ta sẽ gặp nhau vào giờ ăn trưa thứ Ba tới.
14-D
on è in
Giải thích: Trước từ chỉ buổi trong ngày, ta dùng giới từ “in”.
Dịch nghĩa: Bọn trẻ thường buồn ngủ vào buổi chiều.
15-B
about è in
Giải thích: Ta có cụm từ “confident in” (tự tin).
Dịch nghĩa: Anna trở nên tự tin hơn vào bản thân khi cô ấy trưởng thành hơn.