6 |
GIỚI TỪ PREPOSITIONS |
A |
GIỚI TỪ CHỈ VỊ TRÍ Prepositions of place |
(ở trên - tiếp xúc bề mặt) |
The money is on the table. (Số tiền đó nằm ở trên mặt bàn.) |
|
IN (ở trong) |
There’s a cat in the box. (Có một con mèo trong chiếc hộp.) |
|
ABOVE/ OVER (bên trên - không tiếp xúc bể mặt) |
The sun is above the clouds. (Mặt trời ở bên trên những đám mây.) |
|
(ở dưới, bên dưới) |
She is hiding under the table. (Cô ấy đang trốn dưới gầm bàn.) |
|
(ở phía trước) |
Lucas is standing in front of the fountain (Lucas đang đứng phía trước đài phun nước. |
|
BEHIND (ớ phía sau) |
The sun gradually disappeared behind the clouds. (Mặt trời dần biến mất sau những đám máy.) |
|
FAR (xa) |
Manchester is jar from London. (Manchester thì ở xa Luân Đôn.) |
|
(ở giữa 2 người/vật) |
A small child stood between two adults. (Một đứa bé đứng giữa hai người lớn.) |
|
(ở giữa nhiều người/ vật) |
I saw a familiar face among the crowd. (Tôi đã thấy một khuôn mặt quen thuộc giữa đám đông. |
|
(gần) |
Her house is near the beach. (Nhà của cô ấy ở gần biên.) |
|
(bên cạnh - kể bên) |
My house is next to Joel's. (Nhà của tôi ở cạnh nhà của Joel.) |
|
(đối diện) |
Two fencers stand opposite to each other in the match. (Hai vận động viên đáu kiếm đứng đỏi diện nhau trong trận đấu.) |
|
B |
GIỚI TỪ CHỈ ĐỊA ĐIỂM Prepositions of location |
IN |
Tên quốc gia, các vùng miền rộng lớn: |
in the countryside (ở nông thôn) in the South (Ở miền Nam) in Viet Nam (ở Việt Nam) in the world (trên the giới) |
Tên thị trấn và thành phố: |
in the town of Vinci (ở thị trấn Vinci) in Hanoi (ở Hà Nội) |
|
Tên phố (Anh - Anh): |
in Jermyn Street (ở phố Jermyn) |
|
ON |
Tên đại lộ: |
on Thang Long Avenue (ở đại lộ Thăng Long) |
Tên phố (Anh - Mỹ): |
on Wyoming Street (ở phố Wyoming) |
|
Một số cụm từ: |
on the second floor (ở tầng 2) on the farm (ở nông trại) on the beach (ở bãi biển) |
|
AT |
Địa điểm cụ thể: |
at 30 Kimberley Street (ở số 30 phố Kimberley) |
Một số cụm từ: |
at home (ở nhà) at school (ở trường) at the bus stop (ở trạm xe buýt) |
Lưu ý: So sánh in và at
in |
+ địa điểm |
I'll meet you in the train station. (Tôi sẽ gặp bạn bên trong ga tàu. ) |
|
|
|
at |
I'll meet you at the train station. (Tôi sẽ gặp bạn tại ga tàu.) |
C |
GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN Prepositions of time |
IN |
Thế kỉ: |
in the 17th century (vào thế kỉ 17) |
Thập niên: |
in the 1990s/ 90s (vào những năm 1990/thập niên 90) |
|
Năm: |
in 1991 (vào năm 1991) |
|
Mùa: |
in spring/ summer/ autumn/ winter (vào mùa xuân/ hạ/ thu/đông) |
|
Tháng: |
in April/ May/ June/... (vào tháng Tư/ Năm/ Sáu/...) |
|
Buổi trong ngày: |
in the morning/ afternoon/ evening/... (vào buổi sáng/chiều/ tối/...) |
|
Khoảng thòi gian trong tương lai: |
in 20 minutes (trong 20 phút nữa), in a week (trong 1 tuần nữa...) |
|
ON |
Ngày lễ |
on the International Women's Day (vào ngày Quốc tế Phụ nữ) |
Ngày trong tháng |
on the first of July/ on July 1st (vào ngày một tháng Bảy) |
|
Thứ trong tuần |
Monday (thứ Hai), Tuesday (thứ Ba), Wednesday (thứ Tư),... |
|
AT |
Kì nghi lễ |
at Christmas/ New Year (vào lễ Giáng Sinh/Năm Mới) |
Thời điểm trong ngày |
at dawn/ noon/ dusk/ night (vào buổi bình minh/ trưa/ chạng vạng/ đêm) |
|
Mốc thời gian chính xác |
at midday/ at 12:00 (vào giữa trưa/ vào lúc 12 giờ) at midnight/ at 00:00 (vào nửa đêm/ vào lúc 0 giờ) at half past six/ at six thirty (vào 6 giờ 30 phút) at 4.30 p.m./ at 8.30 a.m. (vào 4:30 chiều/ vào 8:30 sáng) |
|
Một số cụm từ |
at the moment (lúc này), at present (thời điểm hiện tại), at the same time (cùng lúc đó)…, at once (ngay lập tức),... at first (lúc đầu), at last (lúc cuối),... |
D |
GIỚI TỪ CHỈ PHƯƠNG TIỆN Prepositions of transportation |
IN |
ON |
BY |
Đứng trước tên các phương tiện nhỏ khép kín (car, taxi) |
Đứng trước tên các phương tiện công cộng, các phương tiện cá nhân không khép kín hoặc các con vật được dùng làm phương tiện |
Nói về cách thức di chuyển, đi lại |
We went to the airport in a taxi. (Chúng tôi đến sân bay bằng xe taxi.)
|
Jack arrived at the party on his motorbike. (Jack đến bữa tiệc bằng chiếc xe máy của anh ẩy.)
|
London is two and a half hours away by train. (Luân Đôn cách đây hai tiếng rưỡi đi bằng tàu.)
|
E |
GIỚI TỪ THEO SAU DANH TỪ, ĐỘNG TỪ VÀ TÍNH TỪ Prepositions following nouns, verbs and adjectives |
N + preposition
|
an excuse for (lí do) |
a reply to (hồi đáp) |
an increase in (sự tăng lên) |
a reason for (lí do) |
damage to (thiệt hại) |
interest in (sự quan tâm) |
|
a need for (nhu cầu) |
a solution to (giải pháp) |
a change in (sự thay đổi) |
|
an example of (ví dụ) |
an answer to (câu trả lời) |
a decrease in (sự giảm đi) |
|
V + preposition
|
look at (nhìn) |
search for (tìm kiếm) |
listen to (nghe) |
aim at (hướng tới) |
wait for (chờ đợi) |
talk to (nói chuyện) |
|
laugh at (cười) |
pay for (trả tiền cho) |
agree on (đồng ý) |
|
hear about (nghe về) |
apologise for (xin lỗi về) |
concentrate on (tập trung) |
|
Adj + preposition |
excited about (háo hức) |
good at (giỏi) |
tired of (mệt mỏi) |
upset about (buồn) |
bad at (kém) |
proud of (tự hào) |
|
worried about (lo lắng) |
angry with (giận dữ) |
afraid of (e sợ) |
|
surprised at (ngạc nhiên) |
satisfied with (hài lòng) |
fond of (thích thủ) |
BÀI TẬP VẬN DỤNG
I - Choose the best options.
II. Complete the following sentences using the suitable prepositions.
1. The use of cell phone is prohibited _________ airplanes.
2. My mother is working _________ the farm.
3. I am standing _________ the crossroad.
4. When he studied _________ university, he was an excellent student.
5. My grandparents live _________ 456 Mountain Street Australia.
6. There is a funny cartoon _________TV now.
7. At present, I am _________ home while my friends are _________ school.
8. Everyone, open your book _________ page 111 and we’ll start the lesson.
9. The Internet was invented _________ the 20th century.
10. Let’s meet _________ two hours.
11. We have a lot of respect _________ what our teacher has done.
12. Can people in remote areas have access _________ the Internet?
13. Many people don’t believe_________ the exist of ghosts.
14. He worked very hard to succeed _________ life.
15.Please don’t laugh too loud. I can’t concentrate _________ my studies.
IlI. Choose the underlined part that needs correction.
1. In the train to London, there is always a guitarist performing for free.
2. She spent years taking care for her sick husband.
3. This spray will protect you of most insects.
4. The terrible storm prevented the plane to take off on time.
5. The frees here are really beautiful at the spring.
6. His daughter was bom in the 24th of August.
7. I’m dreaming in becoming a famous scientist one day.
8. Are you afraid for speaking in front of the class?
9. I was not quite satisfied at the exam results.
10. Animals that are for danger must be protected carefully.
11. It’s better to get a taxi if you are out alone on night.
12. Columbus sailed to the Americas at the 16th century.
13. We are meeting on lunchtime next Tuesday.
14. The children often get sleepy on the afternoon.
15. Anna becomes more confident about herself when she gets older.
PHẦN 1 – NỘI DUNG TRỌNG TÂM |
NỘI DUNG |
ĐÁP ÁN |
6 |
274 |
|
11 |
280 |
|
15 |
285 |
|
19 |
|
|
24 |
295 |
|
40 |
309 |
|
46 |
315 |
|
52 |
322 |
|
57 |
327 |
|
62 |
334 |
|
72 |
341 |
|
78 |
348 |
|
89 |
359 |
|
96 |
364 |
|
104 |
371 |
|
109 |
376 |
|
113 |
381 |
|
122 |
388 |
|
131 |
397 |
|
141 |
405 |
|
148 |
410 |
|
160 |
429 |
|
190 |
464 |
|
PHẦN 2 – MỘT SỐ ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2021 |
NỘI DUNG |
ĐÁP ÁN |
203 |
472 |
|
207 |
476 |
|
210 |
479 |
|
213 |
482 |
|
216 |
485 |
|
219 |
488 |
|
222 |
491 |
|
226 |
495 |
|
230 |
498 |
|
233 |
501 |
|
238 |
506 |
|
242 |
510 |
|
245 |
513 |
|
248 |
516 |
|
251 |
519 |
|
253 |
521 |
|
256 |
524 |
|
262 |
530 |
|
266 |
534 |
|
20.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - TP. HỒ CHÍ MINH (2020) |
270 |
539 |
6. GIỚI TỪ
(PREPOSITIONS)
I. Choose the best options.
1-C |
among Giải thích: Sau giới từ cần điền là “the students” (những học sinh) nên ta cần một giới từ “among” (ở giữa nhiều người). Dịch nghĩa: Stephen đang đứng giữa những học sinh đến từ trường trung học Brixton. |
2-B |
in Giải thích: Sau giới từ cần điền là danh từ “the closet” (tủ quần áo) nên nên ta cần giới từ “in” (ở trong). Dịch nghĩa: Áo khoác của ông Smith thì ở trong tủ áo. |
3-C |
next to Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu, ta càn một giới từ “next to” (bên cạnh). Dịch nghĩa: John đâu rồi? Anh ta ở đằng kia. Anh ta đang đứng cạnh Ellen. |
4-D |
on Giải thích: Sau giới từ cần điền là danh từ “the table” (cái bàn) nên ta cần giới từ “on” (ở trên - tiếp xúc bề mặt). Dịch nghĩa: Những quả cam không ở trong giỏ. Chúng ờ trên mặt bàn. |
5-C |
in front of Giải thích: Khi muốn nói “đứng trước lớp”, ta dùng giới từ “in front of’. Dịch nghĩa: Người giáo viên đứng phía trước cả lớp. |
6-B |
above Giải thích: Khi muốn nói vị trí “bên trên - không tiếp xúc bề mặt”, ta dùng giới từ “above”. Dịch nghĩa: Có một tấm bàn đồ trên bức tường ngay phía trên bàn giáo viên. |
7-A |
between Giải thích: Sau giới từ cần điền có cụm từ “the bakery and the grocery store” (cửa hàng bánh mì và hiệu tạp hóa) nên ta cần giới từ “between” (ở giữa hai vật). Dịch nghĩa: Hiệu thuốc thì ở giữa cửa hàng bánh mỳ và hiệu tạp hóa. |
8-D |
next to Giải thích: Ta có: next to (bên cạnh, kế bên). Dịch nghĩa: Nhà của chúng tôi thì ở cạnh siêu thị. |
9-C |
on Giải thích: Ta có: on + tầng (nhà). Sau vị trí cần điền có “the first floor” (tâng một) nên cần điền giới từ on. Dịch nghĩa: Lớp 5B thì ở tầng 1 của trường. |
10-D |
in Giải thích: Sau giới từ càn điền là danh từ January (Tháng 1) nên cần giới từ “in”. Dịch nghĩa: Thời tiết ở Luân Đôn vào tháng 1 thường rất xấu. |
11-D |
in Giải thích: Ta dùng giới từ chỉ thời gian “in” + buổi trong ngày (the morning). Dịch nghĩa: Cha tôi thường mua một tờ báo mới vào buổi sáng. |
12-A |
on Giải thích: Ta dùng giới từ chi thời gian “on” + ngày trong tháng (August 16th). Dịch nghĩa: Sinh nhật của John vào ngày 16 tháng Tám. |
13-A |
on Giải thích: Ta dùng giới từ chỉ thời gian “on” + ngày trong tuần (Sunday afternoons). Dịch nghĩa: Tôi thường đến thăm nhà ông bà vào chiều Chù Nhật. |
14-B |
at Giải thích: Ta dùng giới từ chỉ thời gian “at” + kì nghỉ lễ (Christmas). Dịch nghĩa: Chúng tôi thường được nhận quà vào dịp Giáng Sinh. |
15-A |
for Giải thích: Ta có cụm từ “wait for” (chờ đợi). Dịch nghĩa: Cậu bé đang đợi tàu. Cậu ấy trông có vẻ mệt mỏi. |
16-B |
of Giải thích: Ta có cụm từ “fond of’ (thích thú). Dịch nghĩa: Anh trai tôi thích đọc truyện trinh thám. |
17-A |
at Giải thích: Ta có cụm từ “good at” (giỏi). Dịch nghĩa: Mẹ tôi rất giỏi nấu các món ăn truyền thống. |
18-D |
for Giải thích: Ta có cụm từ “famous for” (nổi tiếng). Dịch nghĩa: Huế nổi tiếng với những kho tàng nghệ thuật. |
19-D |
of Giải thích: Ta có cụm từ “proud of’ (tự hào). Dịch nghĩa: Tôi rất tự hào về con gái của mình, cô bé đã làm việc rất chăm chỉ. |
20-C |
in Giải thích: Ta có cụm từ “(a) change in” (sự thay đổi). Dịch nghĩa: Chúng tôi đang hy vọng về sự thay đổi thời tiết. |
21-B |
at Giải thích: Ta có cụm từ “bad at” (kém). Dịch nghĩa: Thật không may, tôi rất kém về âm nhạc. |
22-A |
from Giải thích: Ta có cụm từ “different from” (khác). Dịch nghĩa: Phô mai Anh rất khác phô mai Pháp. |
23-A |
with Giải thích: Ta có cụm từ “angry with” (tức giận). Dịch nghĩa: Khi biết sự thật, anh ta chắc chắn sẽ rất giận bạn. |
24-D |
to Giải thích: Ta có cụm từ “belong to” (thuộc về). Dịch nghĩa: Chiếc xe đó là cùa chú tôi. |
25-D |
on Giải thích: Ta có cụm từ “depend on” (phụ thuộc). Dịch nghĩa: Bạn học trường đại học nào phụ thuộc vào kết quả thi của bạn. |
26-B |
on Giải thích: Ta có cụm từ “keen on” (say mê). Dịch nghĩa: Anh trai tôi say mê nghệ thuật và kiến trúc. |
27-D |
in Giải thích: Ta có cụm từ “interested in” (thích, có hứng thú). Dịch nghĩa: Bạn có thích làm việc với những người trẻ tuổi không? |
28-A |
to Giải thích: Ta có cụm từ “listen to” (nghe). Dịch nghĩa: Tôi thích nghe đài khi thức dậy. |
29-B |
to Giải thích: Ta cỏ cụm từ “look forward to” (mong đợi một cách hân hoan). Dịch nghĩa: Chúng tôi thực sự mong muốn nhận được tin từ anh trai. |
30-C |
about Giải thích: Ta có cụm từ “complain about” (phàn nàn). Dịch nghĩa: Anna không bao giờ phàn nàn về mức lương của mình. |
II. Complete the following sentences using the suitable prepositions.
1 |
Giải thích: Với phương tiện giao thông là “airplane” (máy bay) ta dùng giới từ “on”. Dịch nghĩa: Việc sử dụng điện thoại di động bị cấm trên máy bay. |
2 |
Giải thích: Ta có cụm từ: on the farm (ờ nông trại). Dịch nghĩa: Mẹ tôi đang làm việc ở nông trại. |
3 |
Giải thích: Sau giới từ cần điền là danh từ “the crossroad” (ngã tư) được sử dụng như một điểm nên ta cần dùng giới từ “at”. Dịch nghĩa: Tôi đang đứng ở chỗ ngã tư. |
4 |
Giải thích: Sau giới từ cần điền là danh từ “university” (trường đại học) mang nghĩa chung chung nên ta sử dụng giới từ “at”. Dịch nghĩa: Khi còn học đại học, anh ấy đã là một sinh viên xuất sắc. |
5 |
at - in Giải thích: Trước từ chỉ địa chỉ cụ thể ta dùng giới từ “at”. Trước tên nước ta dùng giới từ “in” Dịch nghĩa: Ông bà tôi sống ở số 456 phố Mountain, nước Úc. |
6 |
Giải thích: Ta có cụm: on TV (trên tivi). Dịch nghĩa: Bây giờ đang có phim hoạt hình hài hước trên ti-vi. |
7 |
at- at Giải thích: Trước danh từ chỉ vị trí chung chung ta dùng giới từ “at”. Dịch nghĩa: Vào lúc này, tôi đang ở nhà trong khi các bạn tôi đang ở trường. |
8 |
Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu, ta thấy “page 111” (trang 111) là trang sách mà người đoc giở tới nên ta sử dụng giới từ “at”. Dịch nghĩa: Mọi người, mở sách ở trang số 111 và ta bắt đầu bài học. |
9 |
in Giải thích: Sau giới từ cần điền là cụm từ “the 20th century” (thế kỉ 20) nên ta sử dụng giới từ Dịch nghĩa: Mạng Internet đã được phát minh ra vào thế kỷ 20. |
10 |
in Giải thích: Sau giới từ cần điền là cụm từ “two hours” (hai giờ đồng hồ) chi một khoang thời gian trong tưong lai nên ta sử dụng giới từ “in”. Dịch nghĩa: Hãy gặp nhau trong hai giờ đồng hồ nữa. |
11 |
for Giải thích: Ta có cụm từ “respect for” (sự tôn trọng, kính trọng). Dịch nghĩa: Chúng tôi rất trân trọng những điều thầy cô chúng tôi đã làm. |
12 |
to Giải thích: Ta có cụm từ “access to” (sự truy cập). Dịch nghĩa: Người dân vùng sâu, vùng xa có truy cập Internet được không? |
13 |
in Giải thích: Ta có cụm từ “believe in” (tin). Dịch nghĩa: Nhiều người không tin ma quỷ tồn tại. |
14 |
in Giải thích: Ta có cụm từ “succeed in” (thành công). Dịch nghĩa: Anh ấy đà làm việc rất chăm chi để thành công trong cuộc sống. |
15 |
on Giải thích: Ta có cụm từ “concentrate on” (tập trung). Dịch nghĩa: Làm ơn đừng cười quá lớn tiếng. Tớ không thế tập trung học được. |
III. Choose the underlined part that needs correction.
1-A |
in the train è on the train Giải thích: Đối với phương tiện giao thông là tàu hòa, ta dùng giới từ “on”. Dịch nghĩa: Trên chuyến tàu tới Luân Đôn, luôn có một nhạc công đàn ghi-ta biểu diễn miễn phí. |
2-C |
for è of Giải thích: Ta có cụm từ “take care of’ (chăm sóc). Dịch nghĩa: Cô ấy đã dành nhiều năm để chăm sóc người chồng bệnh tật. |
3-C |
of è from Giải thích: Ta có cụm từ “protect from” (bảo vệ khỏi). Dịch nghĩa: Bình xịt này sẽ bảo vệ bạn khỏi hầu hết các loại côn trùng. |
4-D |
to take off è taking off Giải thích: Ta có cấu trúc “prevent sb/ sth (from) doing sth” (ngăn cản ai/ cái gì làm việc gì). Dịch nghĩa: Cơn bão khủng khiếp đã không cho máy bay cất cánh đúng giờ. |
5-D |
at è in Giải thích: Trước từ chỉ mùa trong năm, ta dùng giới từ “in”. Dịch nghĩa: Cây cối ở đây thực sự rất đẹp vào mùa xuân. |
6-C |
in è on Giải thích: Trước từ chỉ ngày trong tháng, ta dùng giới từ “on”. Dịch nghĩa: Con gái anh ấy sinh vào ngày 24 tháng 8. |
7-B |
in è of Giải thích: Ta có cụm từ “dream of’ (ước mơ). Dịch nghĩa: Tôi ước mơ một ngày nào đó sẽ trở thành nhà khoa học nổi tiếng. |
8-A |
for è of Giải thích: Ta có cụm từ “afraid of’ (e sợ). Dịch nghĩa: Bạn có sợ phát biểu trước lớp không? |
9-C |
at è with Giải thích: Ta có cụm từ “satisfied with” (hài lòng). Dịch nghĩa: Tôi không hoàn toàn hài lòng về kết quả kỳ thi. |
10-A |
for è in Giải thích: Ta có cụm từ “in danger” (gặp nguy hiểm). Dịch nghĩa: Các loài động vật gặp nguy hiểm phải được bảo vệ cẩn thận. |
11-D |
on è at Giải thích: Trước từ chỉ thời điểm trong ngày “night” (đêm), ta dùng giới từ “at”. Dịch nghĩa: Tốt hơn là bạn nên bắt taxi nếu ở ngoài một mình vào ban đêm. |
12-C |
at è in Giải thích: Trước từ chỉ thế kỷ, ta dùng giới từ “in”. Dịch nghĩa: Columbus đã đi thuyền đến châu Mỹ vào thế kỷ 16. |
13-B |
on è at Giải thích: Ta có cụm từ “at lunchtime” (vào giờ ăn trưa). Dịch nghĩa: Ta sẽ gặp nhau vào giờ ăn trưa thứ Ba tới. |
14-D |
on è in Giải thích: Trước từ chỉ buổi trong ngày, ta dùng giới từ “in”. Dịch nghĩa: Bọn trẻ thường buồn ngủ vào buổi chiều. |
15-B |
about è in Giải thích: Ta có cụm từ “confident in” (tự tin). Dịch nghĩa: Anna trở nên tự tin hơn vào bản thân khi cô ấy trưởng thành hơn. |