12. CÂU ƯỚC ( WISHES )
2/23/2024 10:27:18 PM
haophamha ...

12

CÂU ƯỚC

WISHES

 

 

A

CÂU ƯỚC VỚI "WOULD"

(Wish + would)

B

CÂU ƯỚC HIỆN TẠI
(Wishes for the present)

Câu ước với "would" diễn tả sự khó chịu của người nói đối với sự việc ở hiện tại hoặc

mong muốn một việc nào đó

ởtương lai.

Câu ước ở hiện tại diễn tả mong muốn thay
đổi
tình trạng ở hiện tại của người nói.

S + WISH + S + WOULD + V

è mong ước có thể xảy ra

S + WISH + S + Vquá khứ đơn

è mong ước không thể xảy ra

I can 't stand my current job any more.

I wish I would get a better one.

(Tôi không thể chịu đựng được công việc này nữa.

Tôi ước tôi sẽ có một công việc tốt hơn.)

 

 

 

My car has broken down three times this month.

I wish I would have a new one.
(Xe của tôi đã hỏng ba lần trong tháng này rồi.

Ước gì tôi sẽ có một chiếc mới.)

This place is too noisy.

I wish I lived somewhere quieter.

(Chỗ này ồn ào quá.

Tôi ước tôi sng ở nơi nào đó yên tĩnh hơn.)

 

 

Có thể sử dụng cả động từ to be was were
cho các chủ ngữ I/ he/ she/ it.

 

My brother wishes he was/were a doctor
instead of a maths teacher.

(Anh trai tôi ước rng anh ay là một bác sĩ
thay vì một giáo viên dạy Toán.
)

 

 

 

BÀI TẬP VẬN DỤNG

I – Choose the best options.

1. I wish I ________ the opportunity to come back to Thailand soon.

A. have

B. will have

C. had had

D. would have

2. I’m not tall enough to play volleyball. I wish I ________ tall and strong.

A. had been

B. were

C. am

D. will be

(Đề thi Tuyển sinh vào lp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 – Tnh Yên Bái)

3. I wish I ________ more money, but in fact I don’t.

A. earned

B. earn

C. had earned

D. has earned

(Đề thi Tuyển sinh vào lp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 – Tnh Bắc Kạn)

4. I wish I ________ enough money to buy a laptop.

A. have

B. had

C. have had

D. shall have

(Đề thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 – Tnh Bình Phước)

5. They don’t have a picnic blanket. They wish they ________ one to lay out their food.

A. had had

B. have

C. had

D. have had

(Đề thi Tuyn sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 – Tnh Tây Ninh)

6. I wish that we ________ to the party tonight.

A. go

B. can go

c. will go

D. could go

(Đề thi Tuyển sinh vào lp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 - Tỉnh Bạc Liêu)

7. The teacher wishes his students ________ good marks in the next exam.

A. get

B. got

C. will get

D. would get

(Đề thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 - Tỉnh Sóc Trăng)

8. I wish my parents ________ work too late every day.

A. won’t have to

B. wouldn’t have to

C. don’t have to

D. didn’t have to

9. I wish these exercises ________ so difficult. I can’t even complete one.

A. weren’t

B. won’t be

C. wouldn’t be

D. aren’t

10. I wish you ________ silent during the performance tonight.

A. keeps

B. would keep

C. kept

D. will keep

II - Complete the following sentences using the correct forms of the verbs.

E.g.: I wish he__was/ were____here now. (be)

1. It takes me two hours to go to school everyday. I wish I (live) ________ somewhere nearer.

2. I wish Cindy (come) ________ tomorrow. I have prepared a surprise birthday party for her.

3. She wishes the next company excursion (be) ________ somewhere near the seaside.

4. They wish she (let) ________ them perform in the next Saturday night show.

5. I’m broke again. I wish my salary (be) ________ a bit higher.

6. He wishes you (help) ________ him to study Japanese in the future.

7. It’s too cold. I wish the weather (be) ________ warmer now.

8. It’s sad that Johny has gone back to the U.S. I wish he (visit) ________ US next year.

9. We’re going to visit Nha Trang tomorrow. I wish it (rain) ________ .

10. She applied for the job three days ago. She wishes she (receive) ________ the result soon.

III - Rewrite the following sentences using wishes.

E.g.: It is raining heavily. I couldn’t go out.

è  I wish it didn't rain heavily.

1. They won’t come here again.

è I wish _______________________________________________________________________.

2.  I want to go on vacation but today isn’t a holiday.

è I wish _______________________________________________________________________.

3. He won’t go swimming with me.

è I wish _______________________________________________________________________.

4. I have to attend the meeting next week but I really don’t want to.

è I wish _______________________________________________________________________.

5. I can’t have my bike repaired because I don’t have enough money.

è I wish _______________________________________________________________________.

6. What a pity! We can’t go to the cinema with you.

è I wish _______________________________________________________________________.

(Đề thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 - Tỉnh Quảng Ngãi)

7. What a pity these shops close at lunch-time.

è I wish _______________________________________________________________________.

(Đề thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 - Tỉnh Ninh Thuận)

8. I’m sorry I can’t solve this problem.

è I wish _______________________________________________________________________.

(Đề thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 – Tỉnh Bình Thuận)

9. My students do not have enough money to carry out the project.

è I wish _______________________________________________________________________.

(Đề thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 - Tỉnh An Giang)

10. It’s a pity that our teacher isn’t here at the moment.

è I wish _______________________________________________________________________.

thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 - Tỉnh Bến Tre)

PHẦN 1 – NỘI DUNG TRỌNG TÂM

NỘI

DUNG

ĐÁP

ÁN

Chuyên đề 1. Phát âm

6

274

Chuyên đề 2. Trọng âm

11

280

Chuyên đề 3. Từ đồng nghĩa – Từ trái nghĩa

15

285

Chuyên đề 4. Ngữ pháp

19

 

1. Thì của động từ

24

295

2. Sự hòa hợp của chủ ngữ và động từ

40

309

3. Danh động từ và động từ nguyên thể

46

315

4. Động từ khuyết thiếu

52

322

5. Cụm động từ

57

327

6. Giới từ

62

334

7. Mạo từ

72

341

8. Câu ghép và câu phức

78

348

9. Câu so sánh

89

359

10. Câu bị động

96

364

11. Câu điều kiện

104

371

12. Câu ước

109

376

13. Câu gián tiếp

113

381

14. Câu hỏi

122

388

15. Mệnh đề quan hệ

131

397

16. Cấu tạo từ

141

405

Chuyên đề 5. Đọc – Điền từ

148

410

Chuyên đề 6. Đọc – Hiểu

160

429

Chuyên đề 7. Chức năng giao tiếp

190

464

PHẦN 2 – MỘT SỐ ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2021

NỘI

DUNG

ĐÁP

ÁN

1.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BÌNH DƯƠNG

203

472

2.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - QUẢNG NINH

207

476

3.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - VĨNH LONG

210

479

4.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - KHÁNH HÒA

213

482

5.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - AN GIANG

216

485

6.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BẾN TRE

219

488

7.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - ĐỒNG NAI

222

491

8.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - HÀ NỘI

226

495

9.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BẮC GIANG

230

498

10.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - HẢI DƯƠNG

233

501

11.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - THANH HÓA

238

506

12.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - HẢI PHÒNG

242

510

13.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BẮK KẠN

245

513

14.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BẠC LIÊU

248

516

15.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BÌNH ĐỊNH

251

519

16.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BÌNH THUẬN

253

521

17.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - CÀ MAU

256

524

18.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - CẦN THƠ

262

530

19.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - ĐẮK LẮK

266

534

20.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - TP. HỒ CHÍ MINH (2020)

270

539

12. CÂU ƯỚC

(WISHES)

I. Choose the best options.

1-D

would have

Giải thích: Đây là một câu ước cho tương lai (dấu hiệu “soon” - sớm), nên ta sử dụng cấu trúc: S + wish + S + would V.

Dịch nghĩa: Tôi mong tôi sẽ sớm có cơ hội trở lại Thái Lan.

2-B

were

Giải thích: Câu diễn tả một giả định trái với hiện tại (dấu hiệu I’m not tall enough to play volleyball'’ - Tôi không đủ cao để chơi bóng chuyền), nên ta sử dụng cấu trúc: S + wish + S + V-past.

Dịch nghĩa: Tôi không đủ cao để chơi bóng chuyền. Tôi ước tôi cao và khỏe.

3-A

earned

Giải thích: Câu diễn tả một giả định trái với hiện tại (dấu hiệu “but in fact I don’t” - nhưng thực tế tôi không như vậy), nên ta sử dụng cấu trúc: S + wish + S + V-past.

Dịch nghĩa: Tôi ước tôi kiếm nhiều tiền hơn, nhưng thực tế tôi không như vậy.

4-B

had

Giải thích: cấu trúc câu ước cho hiện tại: S + wish + S + V-past.

Dịch nghĩa: Tôi ước tôi có đủ tiền để mua một chiếc máy tính xách tay.

5-C

had

Giải thích: cấu trúc câu ước cho hiện tại: S + wish + S + V-past.

Dịch nghĩa: Họ không có một chiếc chăn dã ngoại. Họ ước có có một chiếc để xếp đồ ăn lên.

6-D

could go

Giải thích: cấu trúc câu ước cho tương lai: S + wish + S + could V.

Dịch nghĩa: Tôi ước rằng ta có thể đi tới bữa tiệc tối nay.

7-D

would get

Giải thích: Đây là một câu ước cho tương lai (dấu hiệu “the next exam” - kì thi tới), nên ta sừ dụng cấu trúc: S + wish + S + would V.

Dịch nghĩa: Thầy giáo ước các học sinh của mình sẽ đạt được điểm cáo trong kỳ thi tới.

8-D

didn’t have to

Giải thích: Câu diễn tả một giả định trái với hiện tại (dấu hiệu “everyday” - hàng ngày), nên ta sử dụng cấu trúc: S + wish + S + V-past.

Dịch nghĩa:Tôi ước rằng bố mẹ tôi không phải làm việc rất khuya hàng ngày nữa.

9-A

weren’t

Giải thích: Câu diễn tả một gi định trái với hiện tại (dấu hiệu “I can’t even complete one” - Tôi thậm chí không thể hoàn thành một bài), nên ta sử dụng cấu trúc: S + wish + S + V-past.

Dịch nghĩa: Tôi ước những bài tập này không khó đến vậy. Tôi thậm chí không thể hoàn thành một bài.

10-B

would keep

Giải thích: Đây là một câu ước cho tương lai (dấu hiệu “tonight” - tối nay), nên ta sử dụng cấu trúc: S + wish + S + would V.

Dịch nghĩa: Tôi ước rằng bạn s giữ im lặng suốt buổi biểu diễn tối nay.

 

II. Complete the following sentences using the correct forms of the Vs.

1

lived

Giải thích: vế trước diễn tả sự việc diễn ra ở hiện tại. Câu ước vế sau thể hiện ước muốn trái với hiện tại, ta sừ dụng cấu trúc “subject + V(past simple)”.

Dịch nghĩa: Ngày nào tôi cũng mất 2 tiếng để đi học. Ước gì tôi sống ở nơi nào đó gần hơn.

2

would come

Giải thích: Câu ước ở đây thể hiện mong muốn về sự việc diễn ra ở thời điểm trong tương lai (tomorrow), ta sử dụng cấu trúc “subject + would + V”.

Dịch nghĩa: Tôi ước Cindy sẽ tới vào ngày mai. Tôi đã chuẩn bị một bừa tiệc sinh nhật bất ngờ cho cô ấy.

3

would be

Giải thích: Câu ước ở đây thể hiện mong muốn về sự việc trong tương lai (the next company excursion), ta sử dụng cấu trúc “subject + would + V”.

Dịch nghĩa: Cô ấy ước rằng chuyến du lịch tiếp theo của công ty sẽ là đâu đó gần bờ bin.

4

would let

Giải thích: Câu ước ở đây thể hiện mong muốn về sự việc diễn ra thời điểm trong tương lai (next Saturday night), ta sử dụng cấu trúc “subject + would + V”.

Dịch nghĩa: Họ mong rằng cô ấy sẽ để họ biểu diễn ở chương trình tối thứ Bảy tới.

5

was

Giải thích: vế trước diễn tả sự việc diễn ra ở hiện tại. Câu ước ở vế sau thể hiện ước muốn trái với hiện tại, ta sử dụng cẩu trúc “subject + V(past simple)”.

Dịch nghĩa: Tôi lại hết tiền nữa rồi. Ước gì lương của tôi cao hơn một chút.

6

would help

Giải thích: Câu ước ở đây thể hiện mong muốn về sự việc diễn ra ở thời điểm trong tương lai (in the future), ta sử dụng cấu trúc “subject + would + V”.

Dịch nghĩa: Anh ta mong bạn sẽ giúp đõ anh ấy trong tương lai.

7

was

Giải thích: vế trước diễn tả sự việc diễn ra ở hiện tại. Câu ước ở vế sau thể hiện ước muốn trái với hiện tại, ta sử dụng cấu trúc “subject + V(past simple)”.

Dịch nghĩa: Trời lạnh quá. Tôi ước thời tiết lúc này ấm áp hơn.

8

would visit

Giải thích: Câu ước ở đây thể hiện mong muốn về sự việc diễn ra ở thời điểm trong tương lai (next year), ta sử dụng cấu trúc “subject + would + V”.

Dịch nghĩa: Thật buồn là Johny phải quay về nước Mỹ. Tôi ước anh ấy sẽ đến thăm chúng tôi vào năm sau.

9

would not rain

Giải thích: Câu ước ở đây thể hiện mong muốn về sự việc diễn ra ở thời điểm trong tương lai (tomorrow), ta sử dụng cấu trúc “subject + would + V”.

Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ đi chơi Nha Trang ngày mai. Tôi mong rằng trời sẽ không mưa.

10

would receive

Giải thích: Câu ước ờ đây thể hiện mong muốn về sự việc diễn ra ở thời điểm trong tương lai (soon), ta sử dụng cấu trúc “subject + would + V”.

Dịch nghĩa: Cô ấy đã ứng tuyển công việc đó cách đây ba ngày. Cô ấy mong rằng sẽ sớm nhận được kết quả.

 

III. Rewrite the following sentences using wishes.

1

I wish they would come here again.

Giải thích: Câu ước ở đây thể hiện mong muốn về sự việc diễn ra ờ thời điểm trong tương lai (won’t), ta sử dụng cấu trúc “subject + would + V”.

Dịch nghĩa: Tôi ước họ sẽ quay lại đây lần nữa.

2

I wish today was a holiday.

Giải thích: Câu ước ở đây thể hiện ước muốn trái với hiện tại (today), ta sử dụng cấu trúc “subject + V(past simple)”

Dịch nghĩa: Tôi ước hôm nay là ngày ngh.

3

I wish he would go swimming with me.

Giải thích: Câu ước ở đây thể hiện mong muốn về sự việc diễn ra ở thời điểm trong tương lai (won’t), ta sử dụng cấu trúc “subject + would + V”.

Dịch nghĩa: Tôi ước anh ta sẽ đi bơi cùng với tôi.

4

I wish I wouldn’t have to attend the meeting next week.

Giải thích: Câu ước ở đây thể hiện mong muốn về sự việc diễn ra ở thời điểm trong tương lai (next week), ta sử dụng cấu trúc “subject + would + V”.

Dịch nghĩa: Tôi ước tôi sẽ không phải dự buổi họp tuần tới.

5

I wish I had enough money to repair my bike.

Giải thích: Câu ước ở đây thể hiện ước muốn trái với hiện tại (can’t) nên ta sử dụng cấu trúc “subject + V(past simple)”

Dịch nghĩa: Tôi ước tôi có đủ tiền để sửa xe đạp của tôi.

6

I wish I could go to the cinema with you.

Giải thích: Câu ước ở đây thể hiện ước muốn trái với hiện tại (can’t) nên ta sử dụng cấu trúc “subject + V(past simple)”

Dịch nghĩa: Tôi ước tôi có thể đi xem phim với bạn.

7

I wish these shops didn’t close at lunch time./I wish these shops opened at lunch time.

Giải thích: Câu ước ở đây thể hiện ước muốn trái với hiện tại (close) nên ta sử dụng cấu trúc “subject + V(past simple)”

Dịch nghĩa: Tôi ước những cửa hàng này không đóng cửa vào giờ ăn trưa./ Tôi ước những cửa hàng này mở ca vào giờ ăn trưa.

8

I wish I could solve this problem

Giải thích: Câu ước ờ đây thề hiện ước muốn trái với hiện tại (can’t) nên ta sử dụng cấu trúc “subject + V(past simple)”.

Dịch nghĩa: Tôi ước tôi có thể giải quyết vấn đề này.

9

I wish my students had enough money to carry out the project.

Giải thích: Câu ước ờ đây thể hiện ước muốn trái với hiện tại (do not) nên ta sử dụng cấu trúc “subject + V(past simple)”.

Dịch nghĩa: Tôi ước học sinh của tôi có đủ tiền để thực hiện dự án đó.

10

I wish our teacher were/ was here at the moment.

Giải thích: Câu ước đây thề hiện ước muốn trái với hiện tại (isn’t, at the moment) nên ta sử dụng cấu trúc “subject + V(past simple)”.

Dịch nghĩa: Tôi ước cô giáo của tôi đây vào lúc này.