16 |
CẤU TẠO TỪ WORD FORMATION |
A |
CÁC PHƯƠNG THỨC CẤU TẠO DANH TỪ How to form nouns |
ĐỘNG TỪ |
|
DANH TỪ |
teach (dạy học) |
-ER |
teacher (giáo viên) learner (người học) |
collect (sưu tập) visit (tham quan) |
-OR |
collector (người sưu tầm) visitor (khách tham quan) |
lie (nói dối) beg (ăn xin) |
-AR |
liar (ké nói dối) beggar (người ăn xin) |
account (tính toán) |
-ANT |
accountant (kế toán) assistant (phụ tá) |
employ (thuê) |
-EE |
employee (người làm công) examinee (thí sinh) |
equip (trang bị) treat (điều trị) |
-MENT |
equipment (dụng cụ, trang thiết bị) treatment (sự điều trị) |
pollute (làm ô nhiễm) calculate (tính toán) |
-TION |
pollution (sự ô nhiễm) calculation (sự tính toán) |
invite (mời) value (định giá) |
-ATION |
invitation (giấy mời) valuation (sự định giả) |
DANH TỪ |
|
DANH TỪ |
citizen (công dân) cwner (chủ sở hữu) |
-SHIP |
citizenship (quyền công dân) ownership (quyền sở hữu) |
neighbour (hàng xóm) brother (anh/em trai) |
-HOOD |
neighbourhood (khu vực lân cận) brotherhood (tình anh em) |
TÍNH TỪ |
|
DANH TỪ |
intelligent (thông minh) important (quan trọng) |
-CE |
intelligence (sự thông minh) importance (sự quan trọng) |
happy (hạnh phúc) lazy (lười biếng) |
-NESS |
happiness (sự hạnh phúc) laziness (sự lười biếng) |
loyal (trung thành) safe (an toàn) |
-TY |
loyalty (sự trung thành) safety (sự an toàn) |
prior (ưu tiên) secure (an toàn) |
-ITY |
priority (sự ưu tiên) security (an ninh) |
CÁC PHƯƠNG THỨC CẤU TẠO ĐỘNG TỪ How to form verbs |
DANH TỪ |
|
ĐỘNG TỪ |
identity (danh tính) |
-FY |
identify (xác định) diversify (đa dạng hóa) |
apology (lời xin lỗi) computer (máy tính) |
-ISE/-IZE |
apologise/ apologize (xin lỗi) computerise/ computerize (vi tính hóa) |
TÌNH TỪ |
|
ĐỘNG TỪ |
special (đặc biệt) modern (hiện đại) |
-ISE/-IZE |
specialise/ specialize (chuyên về) modernise/ modernize (hiện đại hoá) |
short (ngắn) straight (thẳng) |
-EN |
shorten (rút ngắn) straighten (làm thẳng) |
C |
CÁC PHƯƠNG THỨC CẤU TẠO TÍNH TỪ How to form adjectives |
ĐỘNG TỪ |
|
TÍNH TỪ |
create (tạo ra) construct (xây dựng) |
-IVE |
creative (sảng tạo) |
break (phá vỡ) count (đếm) |
-ABLE |
breakable (có thể vỡ) |
access (tiếp cận) convert (chuyển đổi) |
-IBLE |
accessible (tiếp cận được) |
bore (làm chán nản) interest (làm thích thú) |
-ING (chỉ tính chất của sự vật, sự việc) |
boring (tẻ nhạt) interesting (thú vị) |
bore (làm chán nản) interest (làm thích thú) |
-ED (chỉ cảm xúc của con người) |
bored (buồn chán) interested (hứng thú) |
DANH TỪ |
|
TÍNH TỪ |
fashion (thời trang) knowledge (kiến thức) |
-ABLE |
fashionable (hợp thời trang) knowledgeable (có kiến thức) |
power (sức mạnh) hope (sự hi vọng) |
-FUL |
powerful (hùng mạnh) hopeful (đầy hi vọng) |
music (âm nhạc) nature (thiên nhiên) |
-AL |
musical (thuộc về âm nhạc) |
danger (mối nguy hiểm) marvel (điều kì diệu) |
-OUS |
dangerous (nguy hiểm) marvellous (kỳ diệu) |
cloud (mây) salt (muối) |
-Y |
cloudy (có mây) salty (mặn) |
friend (bạn bè) year (năm) |
-LY |
friendly (thân thiện) yearly (hàng năm) |
care (sự cẩn thận) hope (sự hi vọng) |
-LESS |
careless (bất cẩn) hopeless (tuyệt vọng) |
D |
PHƯƠNG THỨC CẤU TẠO TRẠNG TỪ HỈ CÁCH THỨC How to form adverbs of manner |
TÍNH TỪ |
|
TRẠNG TỪ CHỈ CÁCH THỨC |
perfect (hoàn hảo) |
-LY |
perfectly (mội cách hoàn hảo) |
BÀI TẬP VẬN DỤNG
I - Fill in the blanks with the correct form of the words in the brackets.
1. Sarah always wears ________ clothes, (fashion)
2. Harold holds dual ________ in New Zealand and the US. (citizen)
3. I can’t put up with his ________ any longer. (violent)
4. The last minute of the NCAA _________ game seemed to last forever because of the tense atmosphere. (champion)
5. Your responsibility is attending every ________ meeting. (month)
6. The booklet is very ________ to parents of disabled children. (help)
7. This film is the most ________ in the tradition of romantic comedies. (humor)
8. The police are trying to establish the cause of his ________. (dead)
9. We are recruiting a sales manager with ________ for the European market. (responsible)
10. Many dolphins can dive to a ________ of 200 metres. (deep)
11. It’s ________ to sit on the plane with nothing to read. (bore)
12. The ________ of the experiment is 30 minutes. (long)
(Đề thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn tiếng Anh năm 2020-2021 - Tỉnh Thái Nguyên)
13. His attitude made me extremely ________. (annoy)
14. Tom drove slowly and ________ to go over the bridge. (careful)
(Đề thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn tiếng Anh năm 2020-2021 - Tỉnh Sóc Trăng)
15. Air ________ is a big problem in most big cities. (pollute)
(Đề thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn tiếng Anh năm 2020-2021 - Tỉnh Thái Nguyên)
16. Burning coal is ________ to heat the house. Gas is much cheaper. (economy)
(Đề thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn tiếng Anh năm 2020-2021 - Tỉnh Quàng Ninh)
17. ________ are doing the best to make people aware of the danger of air pollution. (environment)
(Đề thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn tiếng Anh năm 2020-2021 - Tỉnh Quảng Ninh)
18. We were all ________ at his success, (surprise)
(Đề thi minh họa Tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn tiếng Anh năm 2020-2021 -Tỉnh Thái Nguyên)
19. Many people like to ________ the floating market in Nga Nam town. (visitor)
(Đề thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn tiếng Anh năm 2020-2021 - Tỉnh Sóc Trăng)
20. The film we watch on TV last night was very ________. (interest)
(Đề thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn tiếng Anh năm 2020-2021 - Tỉnh Long An)
II - Choose the best options.
1. ________ are the people who serve customers in the restaurant.
A. Wait B. Waiter C. Waiters D. Waiting
2. We ________ the city by growing flowers along the streets.
A. beauty B. beautiful C. beautifully D. beautify
3. My brother is a very ________ driver. He never has any accidents.
A. carefully B. careful C. careless D. carelessly
4. The paper showed a picture of ________ people sleeping on the streets.
A. home. B. homely C. homing D. homeless
5. Can you help me with this ________ maths problem?
A. confusing B. confuse C. confused D. confusion
6. The children did the job ________, so they could go to the party.
A. economy B. economically C. economic D. economical
(Đề thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn tiếng Anh năm 2020-2021 - Tỉnh Hà Tĩnh)
7. We will use wind as an ________ friendly energy source.
A. environment B. environmental C. environmentally D. envoronmentalist
(Đề thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn tiếng Anh năm 2020-2021 - Tỉnh Quảng Ngãi)
8. Friends of the Earth is concerned about the ________ of the natural environment.
A. conservative B. conserve C. conservational D. conservation
(Đề thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn tiếng Anh năm 2020-2021 - Tỉnh Khánh Hòa)
9. Scientists are looking for ________ ways to reduce anergy consumption.
A. effectively B. effect C. effective D. effectiveness
(Đề thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn tiếng Anh năm 2020-2021 - Tỉnh Khánh Hòa)
10. The Internet provides people with instant access to an endless supply of knowledge and ________.
A. entertain B. entertaining C. entertained D. entertainment
(Đề thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn tiếng Anh năm 2020-2021 - Tỉnh Bình Thuận)
11. The ring is only made of plastic, so it is quite ________.
A. valueless B. invaluable C. valuable D. valued
(Đề thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn tiếng Anh năm 2020-2021 - Tỉnh ĐắkLắk)
12. His mother was ________ at the news.
A. shock B. shocking C. shockingly D. shocked
13. Lily was really ________ when she fell over in the crowded street this morning.
A. embarrassment B. embarrassed C. embarrassing D. embarrass
14. Noise ________ comes from the traffic and from construction sites.
A. pollute B. polluted C. pollution D. pollutedly
(Đề thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn tiếng Anh năm 2020-2021 - Tỉnh Tiền Giang)
15. The painting portrays a ________ young woman in a blue dress.
A. beautiful B. beauty C. beautify D. beautifully
16. What is the best ________ in Singapore?
A. attract B. attraction C. attractive D. attracted
(Đề thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn tiếng Anh năm 2020-2021 - Tỉnh Tiền Giang)
17. Painting the walls white will ________ this dark room.
A. bright B. brightness C. brightly D. brighten
18. Do you know someone who can read and write well in English but cannot speak ________?
A. fluent B. fluency C. fluently D. fluencies
(Đề thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn tiếng Anh năm 2020-2021 - Tỉnh Kiên Giang)
19. I ________ was when 1 watched the Dracula film.
A. terrifying B. terrified C. terrify D. terrific
20. The ________ of professional sports has been increasing recently.
A. popular B. popularly C. popularize D. popularity
(Đề thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn tiếng Anh năm 2020-2021 - Tỉnh Bình Dương)
PHẦN 1 – NỘI DUNG TRỌNG TÂM |
NỘI DUNG |
ĐÁP ÁN |
6 |
274 |
|
11 |
280 |
|
15 |
285 |
|
19 |
|
|
24 |
295 |
|
40 |
309 |
|
46 |
315 |
|
52 |
322 |
|
57 |
327 |
|
62 |
334 |
|
72 |
341 |
|
78 |
348 |
|
89 |
359 |
|
96 |
364 |
|
104 |
371 |
|
109 |
376 |
|
113 |
381 |
|
122 |
388 |
|
131 |
397 |
|
141 |
405 |
|
148 |
410 |
|
160 |
429 |
|
190 |
464 |
|
PHẦN 2 – MỘT SỐ ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2021 |
NỘI DUNG |
ĐÁP ÁN |
203 |
472 |
|
207 |
476 |
|
210 |
479 |
|
213 |
482 |
|
216 |
485 |
|
219 |
488 |
|
222 |
491 |
|
226 |
495 |
|
230 |
498 |
|
233 |
501 |
|
238 |
506 |
|
242 |
510 |
|
245 |
513 |
|
248 |
516 |
|
251 |
519 |
|
253 |
521 |
|
256 |
524 |
|
262 |
530 |
|
266 |
534 |
|
20.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - TP. HỒ CHÍ MINH (2020) |
270 |
539 |
16. CẤU TẠO TỪ
(WORD INFORMATION)
I. Fill in the blanks with the correct form of the words in the brackets.
1 |
fashionable Giải thích: Vị trí cần điền ở trước danh từ “clothes” và bổ sung nghĩa cho danh từ này, nên ta cần điền một tính từ. Dịch nghĩa: Sarah luôn mặc trang phục hợp thời trang. |
2 |
citizenship Giải thích: Sau tính từ “dual” ta cần một danh từ chỉ quyền công dân Dịch nghĩa: Harold có quyền công dân ở cả 2 nước New Zealand và Hoa Kỳ. |
3 |
violence Giải thích: Sau tính từ sở hữu “his” ta cần một danh từ. Dịch nghĩa: Tôi không thể chịu đựng được cái tính thô bạo của anh ta lâu hơn nữa. |
4 |
championship Giải thích: Ta có cụm danh từ “championship game” (trận đấu tranh ngôi vô địch) Dịch nghĩa: Phút cuối cùng của trận đấu tranh ngôi vô địch NCAA dường như kéo dài vô tận bởi & bầu không khí căng thẳng. |
5 |
monthly Giải thích: Trước danh từ “meeting” (cuộc họp) ta cần một tính từ. Dịch nghĩa: Trách nhiệm của anh là tham dự mọi cuộc họp hàng tháng. |
6 |
helpful Giải thích: Vị trí cần điền là một tính từ bổ sung nghĩa cho chù ngữ “the booklet” thông qua động từ to be “is”. Dịch nghĩa: Cuốn sách này rất hữu ích cho phụ huynh có con khuyết tật. |
7 |
humorous Giải thích: Sau dạng so sánh nhất “the most” ta cần một tính từ. Dịch nghĩa: Bộ phim này là hài hước nhất trong số những bộ phim hài lãng mạn theo hướng truyền thống. |
8 |
death Giải thích: Sau tính từ sở hừu “his” ta cần một danh từ. Dịch nghĩa: Cảnh sát đang cố gắng xác minh nguyên nhân cái chết của anh ta. |
9 |
responsiblity Giải thích: Sau giới từ “with” nên ta cần một danh từ. Dịch nghĩa: Chúng tôi đang tuyển dụng một người quản lý bán hàng chịu trách nhiệm cho thị trường châu Âu. |
10 |
depth Giải thích: Sau mạo từ “a” ta cần một danh từ. Dịch nghĩa: Nhiều con cá heo có thể lặn đến độ sâu 200 mét. |
11 |
boring Giải thích: Ta có cấu trúc: It’s + adj. + to ... (Thật... khi...) để diễn tả tính chất của sự việc. Dịch nghĩa: Ngồi trên máy bay mà không có gì đề đọc thì thật là buồn chán. |
12 |
length Giải thích: Sau mạo từ “the” và trước giới từ “of’ ta cần điền một danh từ. Dịch nghĩa: Thời gian của thử nghiệm là 30 phút. |
13 |
annoyed Giải thích: Ta có cấu trúc: make + sb + adj (khiến ai đó như thế nào) nên ta cần một tính từ chỉ cảm xúc của con người. Dịch nghĩa: Thái độ của anh ấy khiến tôi vô cùng bực mình. |
14 |
carefully Giải thích: Trước vị trí cần điền là trạng từ “slowly” bổ sung nghĩa cho động từ “drove” và liên từ “and” nên ta cần một trạng từ. Dịch nghĩa: Tom lái xe chậm và cẩn thận để đi qua cầu. |
15 |
pollution Giải thích: Sau vị trí cần điền là động từ to be “is” nên ta cần một danh từ kết hợp với danh từ “air” đứng trước nó để tạo thành một cụm danh từ làm chủ ngữ trong câu. Dịch nghĩa: Ô nhiễm không khí là một vấn đề lớn ở hầu hết các thành phố lớn. |
16 |
uneconomical Giải thích: Trước vị trí cần điền là động từ to be “is” nên ta cần một tính từ. Từ “economy” có ba tính từ là “economic” (thuộc kinh tế), “economical” (tiết kiệm) và “uneconomical” (không tiết kiệm). Xét về nghĩa của câu, tính từ “uneconomical” phù hợp. Dịch nghĩa: Đốt than để sưởi ấm nhà chăng tiết kiệm đâu. Khí ga rẻ hơn nhiều. |
17 |
Environmentalists Giải thích: Sau vị trí cần điền là động từ “are doing” (đang làm) nên ta cần một danh từ chỉ người ờ dạng số nhiều. Dịch nghĩa: Các nhà môi trường học đang làm hết sức để khiến người dân nhận thức được sự nguy hiểm của ô nhiễm môi trường. |
18 |
surprised Giải thích: Trước vị trí cần điền có động từ to be “were” nên ta cần một tính từ để bổ nghĩa cho chủ ngữ “we” (chúng tôi). Dịch nghĩa: Tất cả chúng tôi đều ngạc nhiên trước thành công của anh ấy. |
19 |
visit Giải thích: cấu trúc “like + to V” (thích làm gì) Dịch nghĩa: Nhiều người thích đi thăm chợ nổi ở thị trấn Ngã Năm. |
20 |
interesting Giải thích: Trước vị trí cần điền là động từ to be “was” và trạng từ “very” nên ta cần một tính từ bổ nghĩa cho chủ ngữ “the film” (bộ phim). Dịch nghĩa: Bộ phim mà chúng tôi xem trên tivi hôm qua rất thú vị. |
II. Choose the best options.
1 |
Waiters Giải thích: Vị trí cần điền là một danh từ chỉ người và ở dạng số nhiều để hòa hợp với động từ “are”. Dịch nghĩa: Bồi bàn là những người phục vụ khách trong nhà hàng. |
2 |
beautify Giải thích: Trước vị trí cần điền là đại từ nhân xưng chủ ngữ “we” và sau có tân ngữ “the city” nên ta cần một động từ chính. Dịch nghĩa: Chúng tôi làm đẹp cho thành phố bằng cách trồng hoa dọc các con phố. |
3 |
careful Giải thích: Ta có cụm danh từ gồm: mạo từ (a) + trạng từ (very) + tính từ (vị trí cần điền) + danh từ (driver) nên ta loại các phương án là trạng từ A và D. Dựa vào nghĩa của câu, chọn phương án B. Dịch nghĩa: Anh trai tôi lái xe cẩn thận lắm. Anh ấy chẳng bao giờ gây ra tai nạn cả. |
4 |
homeless Giải thích: Trước danh từ “people” (người) ta cần một tính từ để bổ nghĩa cho nó nên loại phương án A và C. Xét các phương án còn lại: B. homely (adj.) vô duyên, thô kệch D. homeless (adj.) vô gia cư Dựa vào nghĩa của câu, phương án D là phù hợp. Dịch nghĩa: Tờ báo có bức ảnh về những người vô gia cư đang ngủ trên đường phố. |
5 |
confusing Giải thích: Trước danh từ “maths problem” (bài tập toán) ta cần một tính từ chì đặc điềm cùa sự vật. Dịch nghĩa: Cậu có thể giúp tôi làm bài toán khó hiểu này được không? |
6 |
economically Giải thích: Sau cụm động từ “did the job” (làm việc) ta cần một trạng từ. Dịch nghĩa: Bọn trẻ đã làm việc hiệu quả, vì vậy chúng có thể đến bữa tiệc. |
7 |
environmental Giải thích: Ta có cụm: environmental friendly (adj.) thân thiện với môi trường. Dịch nghĩa: Ta sử dụng gió như một nguồn năng lượng thân thiện với môi trường. |
8 |
conservation Giải thích: Sau mạo từ “the” và trước giới từ “of’ ta cần một danh từ. Dịch nghĩa: Tổ chức Những người bạn của Trái Đất quan tâm tới việc bảo tồn môi tường tự nhiên. |
9 |
effective Giải thích: Trước danh từ “ways” (những cách) ta cần một tính từ. Dịch nghĩa: Các nhà khoa học đang tìm những cách hiệu quả để giảm thiểu sự tiêu thụ năng lượng. |
10 |
entertainment Giải thích: Sau danh từ “knowledge” (kiến thức) và liên từ “and” (và) ta cần một danh từ. Dịch nghĩa: Internet cung cấp cho con người sự tiếp cận tức thì đến một nguồn kiến thức và giải trí bất tận. |
11 |
valueless Giải thích: Xét nghĩa cùa các phương án: A. valueless (adj.) không có giá trị B. invaluable (adj.) vô giá C. valuable (adj.) quý giá D. valued (adj.) có giá trị Dựa vào nghĩa của câu, phương án A là phù hợp. Dịch nghĩa: Chiếc nhẫn chỉ được làm bằng nhựa, nên nó hoàn toàn không có giá trị. |
12 |
shocked Giải thích: Vị trí cần điền thiếu một tính từ miêu tả cảm xúc của đối tượng “his mother” (mẹ của anh ấy) nên phương án D phù hợp. Dịch nghĩa: Mẹ của anh ấy sốc với tin đó. |
13 |
embarrassed Giải thích: Vị trí cần điền thiếu một tính từ miêu tả cảm xúc của đối tượng “Lily” nên phương án B phù hợp. Dịch nghĩa: Lily thật sự ngượng khi cô ấy ngã trên đường phố đông đúc vào sáng nay. |
14 |
pollution Giải thích: Vị trí cần điền thiếu một tỉnh từ miêu tả cảm xúc của đối tượng “Lily” nên phương án B phù hợp. Dịch nghĩa: ô nhiễm tiếng ồn đến từ giao thông và các công trường. |
15 |
beautiful Giải thích: Trước cụm danh từ “young woman” (người phụ nữ trẻ) ta cần một tính từ. Dịch nghĩa: Bức tranh vẽ một thiếu nữ xinh đẹp trong chiếc váy xanh. |
16 |
attraction Giải thích: Ta có dạng so sánh nhất: the best + N nên vị trí cần điền thiếu một danh từ. Dịch nghĩa: Địa điểm thu hút nhất ở Singapore là gì? |
17 |
brighten Giải thích: Sau trợ động từ “will” ta cần một động từ. Dịch nghĩa: Sơn tường màu trắng sẽ làm cho căn phòng tối tăm này sáng sủa hơn. |
18 |
fluently Giải thích: Sau động từ “speak” (nói) ta cần một trạng từ. Dịch nghĩa: Bạn biết ai đọc và viết Tiếng Anh tốt nhưng không thể nói trôi chảy không? |
19 |
terrified Giải thích: Vị trí cần điền thiếu một tính từ miêu tả cảm xúc của chủ ngữ “I” nên phương án B phù hợp. Dịch nghĩa: Tôi đã phát khiếp khi xem phim về Dracula. |
20 |
popularity Giải thích: Sau mạo từ “the” và trước giới từ “of’ ta cần một danh từ. Dịch nghĩa: Gần đây sự phổ biến của các môn thể thao chuyên nghiệp đã tăng lên. |