9 |
CÂU SO SÁNH COMPARISONS |
A |
SO SÁNH BẰNG Comparisons of equality |
Be/verb + AS + adj/adv + AS |
Be/verb + THE SAME + (noun) + AS |
She is as beautiful as her mother. (Cô bé xinh đẹp như mẹ mình.)
Nam doesn't play football as well as his brother. (Nam không đá bóng giỏi như anh trai mình.) |
Jack is the same age as Ann.
All pupils just do the same as their teacher. (Tất cả học sinh đểu làm giống giáo viên.) |
Cấu trúc as...as cũng có thể được diễn đạt bằng cấu trúc the same...as: |
|
tính từ về cân nặng |
danh từ về cân nặng |
My sister is as heavy as me. (Em gái tôi nặng như tôi.) |
My sister is the same weight as me. (Em gái tôi cùng cân nặng với tôi.) |
B |
SO SÁNH HƠN Comparatives |
TÍNH TỪ/ TRẠNG TỪ NGẮN |
TÍNH TỪ/ TRẠNG TỪ DÀI |
||
Tính từ ngắn |
có 1 âm tiết nice (tốt), cold (lạnh)... |
Tính từ dài |
có 3 âm tiết trở lên convenient (tiện lợi), beautiful (xinh đẹp)... |
có 2 âm tiêt tận cùng là -y easy (dễ dàng), happy (hạnh phúc)... |
có 2 âm tiêt không tận cùng là -y pleasant (thoải mái), helpful (có ích)... |
||
Trạng từ ngắn |
có 1 âm tiết fast (nhanh), hard (chăm chỉ)... |
Tính từ dài |
có 2 âm tiết trở lên được cấu tạo từ tính từ: differently (khác biệt), carefully (cần thận)... |
có 2 âm tiet tận cùng là -y early (sớm) |
be |
short adj |
+ ER |
THAN |
be |
MORE/ LESS |
long adj |
THAN |
verb |
short adv |
verb |
long adv |
||||
Minh is taller than me. |
The red car is more expensive than the yellow one. |
||||||
John runs faster than me. (John chạy nhanh hơn tôi.) |
I think buses run less safely than trains. (Tớ nghĩ xe buýt chạy ít an toàn hơn tàu hỏa. |
|
|||
narrow (hẹp) narrower - more narrow |
quiet (yên tĩnh) quieter - more quiet |
simple (đơn giản) simpler - more simple |
clever (thông minh) cleverer more clever |
C |
SO SÁNH NHẤT Superlatives |
TÍNH TỪ/ TRẠNG TỪ NGẮN |
TÍNH TỪ/ TRẠNG TỪ DÀI |
||||||
be |
THE |
short adj |
+ EST |
be |
THE |
MOST/ LEAST |
long adj |
verb |
short adv |
verb |
long adv |
||||
Minh is the tallest in my team. (Minh cao nhất trong đội của tôi.) |
The red car is the most expensive of the three cars. (Chiếc xe ô tô màu đỏ đắt tiền nhất trong ba chiếc.) |
||||||
John runs the fastest in my class. (John chạy nhanh nhất trong lớp tôi) |
I think motorbikes run the least safely. (Tôi nghĩ xe máy chạy ít an toàn nhất) |
|
|||
Tính từ |
Trạng từ |
So sánh hơn |
So sánh nhất |
Good |
well |
better |
best |
bad |
badly |
worse |
worst |
old |
|
older/elder |
oldest/eldest |
far |
farther/further |
farthest/furthest |
|
many/much/a lot of/lots of |
more |
most |
|
little |
less |
least |
BÀI TẬP VẬN DỤNG
I – Choose the best options.
II - Choose the underlined part that needs correction.
1. Going by train is the cheapest than going by air.
2. This is the better song I have ever heard.
3. Out of all the students in our class, I am shortest.
4. This is boring. Let’s do something the most interesting.
5. This juice is most delicious if you put it in the fridge before drinking.
6. John is the calmer person I’ve ever met.
7. Mary speaks French quicklier than Max does.
8. Mike played more better than any other player in the team.
9. Mark walked three miles more far than Steve did.
10. You need to try more hardly next time.
HI - Rewrite the sentences without changing their original meanings, using the cues given.
1. Sarah is as tall as her sister.
è Sarah ___________________________________________________________.
2. This road is the same width as the road in my town.
è This road ________________________________________________________.
3. Your brother is as light as my nephew.
è Your brother ______________________________________________________.
4. Her hair is the same length as my hair.
è Her hair __________________________________________________________.
5. John is as old as my husband.
è John _____________________________________________________________.
6. There isn’t anybody as kind-hearted as your mother.
è Your mother _______________________________________________________.
7. There is no better teacher in this school than Mr. Johnson.
è Mr. Johnson _______________________________________________________.
8. I have never met any more dependable person than Simon.
Simon ____________________________________________________________.
9. My brother does not play tennis as well as Andrew.
è Andrew can ________________________________________________________.
10. My grandmother is older than everyone in my family.
è My grandmother ____________________________________________________.
PHẦN 1 – NỘI DUNG TRỌNG TÂM |
NỘI DUNG |
ĐÁP ÁN |
6 |
274 |
|
11 |
280 |
|
15 |
285 |
|
19 |
|
|
24 |
295 |
|
40 |
309 |
|
46 |
315 |
|
52 |
322 |
|
57 |
327 |
|
62 |
334 |
|
72 |
341 |
|
78 |
348 |
|
89 |
359 |
|
96 |
364 |
|
104 |
371 |
|
109 |
376 |
|
113 |
381 |
|
122 |
388 |
|
131 |
397 |
|
141 |
405 |
|
148 |
410 |
|
160 |
429 |
|
190 |
464 |
|
PHẦN 2 – MỘT SỐ ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2021 |
NỘI DUNG |
ĐÁP ÁN |
203 |
472 |
|
207 |
476 |
|
210 |
479 |
|
213 |
482 |
|
216 |
485 |
|
219 |
488 |
|
222 |
491 |
|
226 |
495 |
|
230 |
498 |
|
233 |
501 |
|
238 |
506 |
|
242 |
510 |
|
245 |
513 |
|
248 |
516 |
|
251 |
519 |
|
253 |
521 |
|
256 |
524 |
|
262 |
530 |
|
266 |
534 |
|
20.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - TP. HỒ CHÍ MINH (2020) |
270 |
539 |
9. CÂU SO SÁNH
(COMPARISONS)
I. Choose the best options.
1-A |
more loudly Giải thích: Sau vị trí cần điền có “than” nên ta cần dạng so sánh hơn của trạng từ dài “loudly” là “more loudly”. Dịch nghĩa: Bà Jones nói to hơn bà Smith. |
2-B |
more expensive Giải thích: Trước vị trí cần điền có động từ “to be” và sau vị trí cần điền có “than” nên ta cần dạng so sánh hơn của tính từ dài “expensive” là “more expensive”. Dịch nghĩa: Máy tính thường đắt hơn điện thoại. |
3-C |
better Giải thích: Trước vị trí cần điền là động từ “does” và sau là “than” nên ta cần dạng so sánh hơn của trạng từ'đặc biệt “well” là “better”. Dịch nghĩa: Em gái tôi làm tốt hơn em gái bạn. |
4-A |
more Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ đặc biệt “many” là “more”. Dịch nghĩa: Tôi có nhiều bạn hơn Hoa. |
5-B |
harder Giải thích: Trước vị trí cần điền là động từ “works” và sau là “than” nên ta cần dạng so sánh hơn của trạng từ “hard” có dạng so sánh hơn là “harder”. Dịch nghĩa: Linda làm việc chăm chỉ hơn anh em trai của cô ấy. |
6-A |
more rapidly Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với trạng từ dài: V + more + tính từ dài + than Dịch nghĩa: Thị trấn của ta đang phát triển nhanh hơn ta dự đoán. |
7-C |
the most hard-working Giải thích: cấu trúc so sánh hơn nhất với tính từ dài: be + the + most + tính từ dài + (N) Dịch nghĩa: Caroline là học sinh chăm chỉ nhất trong lớp của tôi. |
8-C |
the most beautifully Giải thích: cấu trúc so sánh hơn nhất với trạng từ dài: be + the + most + trạng từ dài Dịch nghĩa: Cô ấy hát hay nhất trong số những ca sĩ mà tôi biết. |
9-C |
farther Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ đặc biệt “far”: be + farther + than Dịch nghĩa: Văn phòng của cô ấy xa hơn văn phòng của tôi. |
10-A |
the biggest Giải thích: cấu trúc so sánh hơn nhất với tính từ ngắn: be + the + tính từ ngắn-est + (N) Dịch nghĩa: Sao Mộc là hành tinh lớn nhất trong Hệ Mặt Trời. |
11-B |
as pretty Giải thích: Ta có cấu trúc so sánh ngang bằng: to be + as + adj + as Dịch nghĩa: Người bạn thân của tôi cũng xinh đẹp như mẹ cô ấy |
12-A |
the most beautiful Giải thích: cấu trúc so sánh nhất: be + the + most + tính từ dài Dịch nghĩa: Christine là người đẹp nhất trong bốn chị em. |
13-C |
better Giải thích: Ta có câu trúc so sánh hơn của tính từ đặc biệt “good” là: be + better + than Dịch nghĩa: Không có gì tốt hơn là bơi lội trong thời tiết nóng. |
14-D |
more effectively Giải thích: Ta có câu trúc so sánh hơn: V + more + trạng từ dài + than Dịch nghĩa: Daisy đã hoàn thành công việc hiệu quả hơn các đồng nghiệp của cô ấy. |
15-C |
worse Giải thích: Ta có câu trúc so sánh hơn của tính từ đặc biệt “bad” là: be + worse + than Dịch nghĩa: Giao thông ở thành phố thường tệ hơn ở nông thôn. |
II. Choose the underlined part that needs correction.
1-C |
the cheapest è cheaper Giải thích: cấu trúc so sánh hơn: be + tính từ ngắn-er + than Dịch nghĩa: Đi tàu thì rẻ hơn đi máy bay. |
2-B |
better è best Giải thích: cấu trúc so sánh nhất của tính từ đặc biệt “good” là: be + the + best Dịch nghĩa: Đây là bài hát hay nhất mà tôi từng nghe. |
3-D |
shortest è the shortest Giải thích: cấu trúc so sánh hơn nhất với tính từ ngắn: be + the + tính từ ngắn-est Dịch nghĩa: Trong số tất cả các học sinh trong lớp thì tôi là người thấp nhất. |
4-D |
the most è more Giải thích: Khi so sánh hai đối tượng, ta dùng so sánh hơn: more + tính từ dài Dịch nghĩa: Cái này chán thể nhỉ. Chúng ta làm gì thú vị hơn đi. |
5-A |
most delicious è more delicious Giải thích: cấu trúc so sánh hơn: be + more + tính từ dài + (than) Dịch nghĩa: Nước ép này sẽ ngon hơn nếu bạn cho vào tủ lạnh trước khi uống. |
6-B |
B calmer è calmest Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: be + the + tính từ ngắn-est + (N) Dịch nghĩa: John là người điềm tĩnh nhất mà tôi từng gặp. |
7-B |
quicklier è more quickly Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với trạng từ dài “quickly”: V + more + trạng từ dài + than Dịch nghĩa: Mary nói tiếng Pháp nhanh hơn Max. |
8-B |
more better è better Giải thích: Ta có cấu trúc so sánh hơn của trạng từ đặc biệt “well” là: V + better + than Dịch nghĩa: Mike đã chơi tốt hơn bất kỳ cầu thủ nào khác trong đội. |
9-B |
more far è farther/ further Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với trạng từ đặc biệt “far”: V + farther/ further + than Dịch nghĩa: Mark đã đi bộ nhiều hơn Steve ba dặm. |
10-C |
more hardly è harder Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với trạng từ đặc biệt “hard” (một cách chăm chỉ) là: V + adv-er + (than) Dịch nghĩa: Lần sau bạn cần cố gắng hơn nữa. |
III. Rewrite the sentences without changing their original meanings, using the cues given.
1 |
Sarah is the same height as her sister. Giải thích: cấu trúc “as + adj + as” có thể được viết lại bằng cấu trúc “the same + N + as”. Tính từ “tall” có danh từ tương ứng là “height”. Dịch nghĩa: Sarah cao bằng chị gái cô ấy. è Sarah có cùng chiều cao với chị gái. |
2 |
This road is as wide/ narrow as the road in my town. Giải thích: cấu trúc “the same + N + as” có thể được viết lại bằng cấu trúc “as + adj + as”. Danh từ “width” có tính từ tương ứng là “wide/ narrow”. Dịch nghĩa: Con đường này cỏ cùng chiều rộng với con đường trong thị trấn của tôi. è Con đường này rộng/ hẹp như con đường trong thị trấn của tôi. |
3 |
Your brother is the same weight as my nephew. Giải thích: cấu trúc “as + adj + as” có thể được viết lại bằng cấu trúc “the same + N + as”. Tính từ “light” có đanh từ tương ứng là “weight”. Dịch nghĩa: Em trai của bạn nhẹ bằng cháu trai tôi. è Em trai của bạn có cùng cân nặng với cháu trai tôi. |
4 |
Her hair is as long/ short as my hair. Giải thích: cấu trúc “the same + N + as” có thề được viết lại bằng cấu trúc “as + adj + as”. Danh từ “length” có tính từ tương ứng là “long/ short”. Dịch nghĩa: Tóc của cô ấy có độ dài như tóc tôi. è Tóc của cô ấy dài/ ngắn như tóc tôi. |
5 |
John is the same age as my husband. Giải thích: cấu trúc “as + adj + as” cỏ thể được viết lại bằng cấu trúc “the same + N + as”. Tính từ “old” có danh từ tương ứng là “age”.Dịch nghĩa: John cũng lớn tuổi như chồng tôi. è John bằng tuổi chồng tôi. |
6 |
Your mother is more kind-hearted than anyone./ Your mother is the most kind-hearted. Giải thích: cấu trúc “There isn’t anybody as + tính từ dài + as” có thể được viết lại bằng cấu trúc so sánh hơn “be + more + tính từ dài + than anyone” hoặc cấu trúc so sánh nhất “be the most + tính từ dài.” Dịch nghĩa: Không có ai tốt bụng như mẹ của bạn. è Mẹ của bạn tốt bụng hơn bất cứ ai. Mẹ của bạn là người tốt bụng nhất. |
7 |
Mr. Johnson is the best teacher in this school. Giải thích: cấu trúc “There is no + so sánh hơn” có thể được viết lại bằng cấu trúc so sánh nhất. Dịch nghĩa: Không có giáo viên nào trong trường này tốt hơn thầy Johnson. è Thầy Johnson là giáo viên giỏi nhất trong trường này. |
8 |
Simon is the most dependable person I have ever met. Giải thích: cấu trúc “I have never met any + so sánh hơn” có thể được viết lại bằng cấu trúc so sánh nhất. Dịch nghĩa: Tôi chưa từng gặp người nào đáng tin cậy hơn Simon. è Simon là người đáng tin cậy nhất mà tôi từng gặp. |
9 |
Andrew can play tennis better than my brother. Giải thích: Câu trúc so sánh không ngang băng “not V + as + adv + as” có thể được viết lại bằng cấu trúc so sánh hơn. Dịch nghĩa: Anh trai tôi không chơi quần vợt giỏi như Andrew. è Andrew có thể chơi quần vợt tốt hơn anh trai tôi. |
10 |
My grandmother is the oldest in my family. Giải thích: cấu trúc so sánh hơn “ to be + tinh từ ngắn-er + than + everyone” có thể được viết lại bằng cấu trúc so sánh nhất. Dịch nghĩa: Bà tôi lớn tuồi hơn mọi người trong gia đình. è Bà tôi là người lớn tuổi nhất trong gia đình tôi. |