9. CÂU SO SÁNH ( COMPARISONS )
2/23/2024 10:25:20 PM
haophamha ...

9

CÂU SO SÁNH

COMPARISONS

A

SO SÁNH BẰNG

Comparisons of equality

 

Be/verb + AS + adj/adv + AS

Be/verb + THE SAME + (noun) + AS

She is as beautiful as her mother.

(Cô bé xinh đẹp như mẹ mình.)

 

Nam doesn't play football as well as his brother.

(Nam không đá bóng giỏi như anh trai mình.)

Jack is the same age as Ann.
(Jack cùng tuổi với Ann.)

 

All pupils just do the same as their teacher.

(Tất cả học sinh đểu làm giống giáo viên.)

 

Cấu trúc as...as cũng có thể được diễn đạt bằng cấu trúc the same...as:

tính từ về cân nặng

danh từ về cân nặng

My sister is as heavy as me.

(Em gái tôi nặng như tôi.)

My sister is the same weight as me.

(Em gái tôi cùng cân nặng với tôi.)

 

 

B

SO SÁNH HƠN

Comparatives

 

TÍNH TỪ/ TRẠNG TỪ NGẮN

TÍNH TỪ/ TRẠNG TỪ DÀI

Tính từ ngắn

có 1 âm tiết

nice (tốt), cold (lạnh)...

Tính từ dài

có 3 âm tiết trở lên

convenient (tiện lợi),

beautiful (xinh đẹp)...

có 2 âm tiêt tận cùng là -y

easy (dễ dàng),

happy (hạnh phúc)...

có 2 âm tiêt không tận cùng là -y pleasant (thoải mái),

helpful (có ích)...

Trạng từ ngắn

có 1 âm tiết

fast (nhanh),

hard (chăm chỉ)...

Tính từ dài

2 âm tiết trở lên được cấu tạo

từ tính từ:

differently (khác biệt),

carefully (cần thận)...

có 2 âm tiet tận cùng là -y

early (sớm)

 

be

short adj

+ ER

THAN

be

MORE/

LESS

long adj

THAN

verb

short adv

verb

long adv

Minh is taller than me.
(Minh cao hơn tôi.)

The red car is more expensive than the yellow one.
(Chiếc xe ô tô màu đỏ đắt hơn chiếc màu vàng.)

John runs faster than me.

(John chạy nhanh hơn tôi.)

I think buses run less safely than trains.

(Tớ nghĩ xe buýt chạy ít an toàn hơn tàu hỏa.

 

  • Một số tính từ có hai âm tiết tận cùng là -ow, -et, -le, -er thì có hai hình thức so sánh:

narrow (hẹp)

narrower - more narrow

quiet (yên tĩnh)

quieter - more quiet

simple (đơn giản)

simpler - more simple

clever (thông minh)

cleverer more clever

 

 

C

SO SÁNH NHẤT

Superlatives

 

TÍNH TỪ/ TRẠNG TỪ NGẮN

TÍNH TỪ/ TRẠNG TỪ DÀI

be

   THE

short adj

+ EST

be

THE

MOST/

LEAST

long adj

verb

short adv

verb

long adv

Minh is the tallest in my team.

(Minh cao nhất trong đội của tôi.)

The red car is the most expensive of the three cars. (Chiếc xe ô tô màu đỏ đắt tiền nhất trong ba chiếc.)

John runs the fastest in my class.

(John chạy nhanh nhất trong lớp tôi)

I think motorbikes run the least safely.

(Tôi nghĩ xe máy chạy ít an toàn nhất)

 

  • Một số tính từ và trạng từ có dạng so sánh bất quy tắc:

Tính từ

Trạng từ

So sánh hơn

So sánh nhất

Good

well

better

best

bad

badly

worse

worst

old

 

older/elder

oldest/eldest

far

farther/further

farthest/furthest

many/much/a lot of/lots of

more

most

little

less

least

 

 

 

BÀI TẬP VẬN DỤNG

I – Choose the best options.

1. Mrs. Jones talks ________ than Mrs. Smith.

A. more loudly

B. as loud as

C. as loudly as

D. louder

2. Computers are usually ________ than telephones.

A. more expensively

B. more expensive

C. as expensively

D. as expensive

3. My sister does ________ than yours.

A. good

B. well

C. better

D. as good

4. I have ________ friends than Hoa.

A. more

B. many

C. much

D. as

5. Linda works ________ than her brother.

A. as hard

B. harder

C. as hard

D. more hardl

6. Our town is developing ________ than we anticipated.

A. more rapidly

B. the most rapidly

C. as rapidly

D. the least rapidly

7. Caroline is ________ student in my class.

A. most hard-working

B. more hard-working

C. the most hard-working

D. as hard-working

8. She sings ________ among the singers I have known.

A. the most beautiful

B. more beautiful

C. the most beautifully

D. more beautifully

9. Her office is            ________ away than mine.

A. the farthest

B. more far

C. farther

D. farthest

10. Jupiter is ________ planet in the Solar system.

A. the biggest

B. the bigger

C. bigger

D. biggest

11. My best friend is ________ as her mother.

A. prettier

B. as pretty

C. the prettiest

D. as prettily

12. Christine is ________ of the four sisters.

A. the most beautiful

B. more beautiful

C. as beautiful

D. more beautifully

13. There is nothing ________ than going swimming in hot weather.

A. gooder

B. good

C. better

D. more goodly

(Đề thi Tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng Anh năm học 2020-2021 – Tỉnh Đk Nông)

14. Daisy performed ________ than her colleagues.

A. as effectively

B. as effective

C. more effective

D. more effectively

15. The traffic is usually ________ in the city than in the countryside.

 

 

A. badly

 

B. bader

C. worse

D. more badly

thi Tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng Anh năm học 2020-2021 – Tỉnh Sóc Trăng)

 

II - Choose the underlined part that needs correction.

1. Going by train is the cheapest than going by air.

       A             B               C                                 D

2. This is the better song I have ever heard.

      A                B                 C               D

3. Out of all the students in our class, I am shortest.

     A                       B            C                         D

4. This is boring. Let’s do something the most interesting.

            A                B                 C            D

5.  This juice is most delicious if you put it in the fridge before drinking.

                                   A                        B          C                            D

6. John is the calmer person I’ve ever met.

            A           B         C              D

7. Mary speaks French quicklier than Max does.

                 A                        B        C              D

8. Mike played more better than any other player in the team.

                 A             B                  C                            D

9. Mark walked three miles more far than Steve did.

                  A                 B         C                          D

10. You need to try more hardly next time.

                A        B          C                    D

HI - Rewrite the sentences without changing their original meanings, using the cues given.

1. Sarah is as tall as her sister.

è Sarah ___________________________________________________________.

2. This road is the same width as the road in my town.

è This road ________________________________________________________.

3. Your brother is as light as my nephew.

è Your brother ______________________________________________________.

4. Her hair is the same length as my hair.

è Her hair __________________________________________________________.

5. John is as old as my husband.

è John _____________________________________________________________.

6. There isn’t anybody as kind-hearted as your mother.

è Your mother _______________________________________________________.

7. There is no better teacher in this school than Mr. Johnson.

è Mr. Johnson _______________________________________________________.

8. I have never met any more dependable person than Simon.

Simon ____________________________________________________________.

9. My brother does not play tennis as well as Andrew.

è Andrew can ________________________________________________________.

10. My grandmother is older than everyone in my family.

è My grandmother ____________________________________________________.   

 

PHẦN 1 – NỘI DUNG TRỌNG TÂM

NỘI

DUNG

ĐÁP

ÁN

Chuyên đề 1. Phát âm

6

274

Chuyên đề 2. Trọng âm

11

280

Chuyên đề 3. Từ đồng nghĩa – Từ trái nghĩa

15

285

Chuyên đề 4. Ngữ pháp

19

 

1. Thì của động từ

24

295

2. Sự hòa hợp của chủ ngữ và động từ

40

309

3. Danh động từ và động từ nguyên thể

46

315

4. Động từ khuyết thiếu

52

322

5. Cụm động từ

57

327

6. Giới từ

62

334

7. Mạo từ

72

341

8. Câu ghép và câu phức

78

348

9. Câu so sánh

89

359

10. Câu bị động

96

364

11. Câu điều kiện

104

371

12. Câu ước

109

376

13. Câu gián tiếp

113

381

14. Câu hỏi

122

388

15. Mệnh đề quan hệ

131

397

16. Cấu tạo từ

141

405

Chuyên đề 5. Đọc – Điền từ

148

410

Chuyên đề 6. Đọc – Hiểu

160

429

Chuyên đề 7. Chức năng giao tiếp

190

464

PHẦN 2 – MỘT SỐ ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2021

NỘI

DUNG

ĐÁP

ÁN

1.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BÌNH DƯƠNG

203

472

2.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - QUẢNG NINH

207

476

3.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - VĨNH LONG

210

479

4.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - KHÁNH HÒA

213

482

5.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - AN GIANG

216

485

6.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BẾN TRE

219

488

7.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - ĐỒNG NAI

222

491

8.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - HÀ NỘI

226

495

9.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BẮC GIANG

230

498

10.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - HẢI DƯƠNG

233

501

11.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - THANH HÓA

238

506

12.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - HẢI PHÒNG

242

510

13.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BẮK KẠN

245

513

14.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BẠC LIÊU

248

516

15.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BÌNH ĐỊNH

251

519

16.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - BÌNH THUẬN

253

521

17.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - CÀ MAU

256

524

18.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - CẦN THƠ

262

530

19.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - ĐẮK LẮK

266

534

20.ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH - TP. HỒ CHÍ MINH (2020)

270

539

9. CÂU SO SÁNH

(COMPARISONS)

 

I. Choose the best options.

1-A

more loudly

Giải thích: Sau vị trí cần điền có “than” nên ta cần dạng so sánh hơn của trạng từ dài “loudly” là “more loudly”.

Dịch nghĩa: Bà Jones nói to hơn bà Smith.

2-B

more expensive

Giải thích: Trước vị trí cần điền có động từ “to be” và sau vị trí cần điền có “than” nên ta cần dạng so sánh hơn của tính từ dài “expensive” là “more expensive”.

Dịch nghĩa: Máy tính thường đắt hơn điện thoại.

3-C

better

Giải thích: Trước vị trí cần điền là động từ “does” và sau là “than” nên ta cần dạng so sánh hơn của trạng từ'đặc biệt “well” là “better”.

Dịch nghĩa: Em gái tôi làm tốt hơn em gái bạn.

4-A

more

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ đặc biệt “many” là “more”.

Dch nghĩa: Tôi có nhiều bạn hơn Hoa.

5-B

harder

Giải thích: Trước vị trí cần điền là động từ “works” và sau là “than” nên ta cần dạng so sánh hơn của trạng từ “hard” có dạng so sánh hơn là “harder”.

Dịch nghĩa: Linda làm việc chăm chỉ hơn anh em trai của cô ấy.

6-A

more rapidly

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với trạng từ dài: V + more + tính từ dài + than

Dịch nghĩa: Thị trấn của ta đang phát triển nhanh hơn ta dự đoán.

7-C

the most hard-working

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn nhất với tính từ dài: be + the + most + tính từ dài + (N)

Dịch nghĩa: Caroline là học sinh chăm chỉ nhất trong lớp của tôi.

8-C

the most beautifully

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn nhất với trạng từ dài: be + the + most + trạng từ dài

Dịch nghĩa: Cô ấy hát hay nhất trong số những ca sĩ mà tôi biết.

9-C

farther

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ đặc biệt “far”: be + farther + than

Dịch nghĩa: Văn phòng của cô ấy xa hơn văn phòng của tôi.

10-A

the biggest

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn nhất với tính từ ngắn: be + the + tính từ ngắn-est + (N)

Dịch nghĩa: Sao Mộc là hành tinh lớn nhất trong Hệ Mặt Trời.

11-B

as pretty

Giải thích: Ta có cấu trúc so sánh ngang bằng: to be + as + adj + as

Dịch nghĩa: Người bạn thân của tôi cũng xinh đẹp như mẹ cô ấy

12-A

the most beautiful

Giải thích: cấu trúc so sánh nhất: be + the + most + tính từ dài

Dịch nghĩa: Christine là người đẹp nhất trong bốn chị em.

13-C

better

Giải thích: Ta có câu trúc so sánh hơn của tính từ đặc biệt “good” là: be + better + than

Dịch nghĩa: Không có gì tốt hơn là bơi lội trong thời tiết nóng.

14-D

more effectively

Giải thích: Ta có câu trúc so sánh hơn: V + more + trạng từ dài + than

Dịch nghĩa: Daisy đã hoàn thành công việc hiệu quả hơn các đồng nghiệp của cô ấy.

15-C

worse

Giải thích: Ta có câu trúc so sánh hơn của tính từ đặc biệt “bad” là: be + worse + than

Dịch nghĩa: Giao thông ở thành phố thường tệ hơn ở nông thôn.

 

II. Choose the underlined part that needs correction.

1-C

the cheapest è cheaper

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn: be + tính từ ngắn-er + than

Dịch nghĩa: Đi tàu thì rẻ hơn đi máy bay.

2-B

better è best

Giải thích: cấu trúc so sánh nhất của tính từ đặc biệt “good” là: be + the + best

Dịch nghĩa: Đây là bài hát hay nhất mà tôi từng nghe.

3-D

shortest è the shortest

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn nhất với tính từ ngắn: be + the + tính từ ngắn-est

Dịch nghĩa: Trong số tất cả các học sinh trong lớp thì tôi là người thấp nhất.

4-D

the most è more

Giải thích: Khi so sánh hai đối tượng, ta dùng so sánh hơn: more + tính từ dài

Dịch nghĩa: Cái này chán thể nhỉ. Chúng ta làm gì thú vị hơn đi.

5-A

most delicious è more delicious

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn: be + more + tính từ dài + (than)

Dịch nghĩa: Nước ép này sẽ ngon hơn nếu bạn cho vào tủ lạnh trước khi uống.

6-B

B calmer è calmest

Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: be + the + tính từ ngắn-est + (N)

Dịch nghĩa: John là người điềm tĩnh nhất mà tôi từng gặp.

7-B

quicklier è more quickly

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với trạng từ dài “quickly”: V + more + trạng từ dài + than

Dịch nghĩa: Mary nói tiếng Pháp nhanh hơn Max.

8-B

more better è better

Giải thích: Ta có cấu trúc so sánh hơn của trạng từ đặc biệt “well” là: V + better + than

Dịch nghĩa: Mike đã chơi tốt hơn bất kỳ cầu thủ nào khác trong đội.

9-B

more far è farther/ further

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với trạng từ đặc biệt “far”: V + farther/ further + than

Dịch nghĩa: Mark đã đi bộ nhiều hơn Steve ba dặm.

10-C

more hardly è harder

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với trạng từ đặc biệt “hard” (một cách chăm chỉ) là: V + adv-er + (than)

Dịch nghĩa: Lần sau bạn cần cố gắng hơn nữa.

 

III. Rewrite the sentences without changing their original meanings, using the cues given.

1

Sarah is the same height as her sister.

Giải thích: cấu trúc “as + adj + as” có thể được viết lại bằng cấu trúc “the same + N + as”. Tính từ “tall” có danh từ tương ứng là “height”.

Dịch nghĩa: Sarah cao bằng chị gái cô ấy.

è Sarah có cùng chiều cao với chị gái.

2

This road is as wide/ narrow as the road in my town.

Giải thích: cấu trúc “the same + N + as” có thể được viết lại bằng cấu trúc “as + adj + as”. Danh từ “width” có tính từ tương ứng là “wide/ narrow”.

Dịch nghĩa: Con đường này cỏ cùng chiều rộng với con đường trong thị trấn của tôi.

è Con đường này rộng/ hẹp như con đường trong thị trấn của tôi.

3

Your brother is the same weight as my nephew.

Giải thích: cấu trúc “as + adj + as” có thể được viết lại bằng cấu trúc “the same + N + as”. Tính từ “light” có đanh từ tương ứng là “weight”.

Dịch nghĩa: Em trai của bạn nhẹ bằng cháu trai tôi.

è Em trai của bạn có cùng cân nặng với cháu trai tôi.

4

Her hair is as long/ short as my hair.

Giải thích: cấu trúc “the same + N + as” có thề được viết lại bằng cấu trúc “as + adj + as”. Danh từ “length” có tính từ tương ứng là “long/ short”.

Dịch nghĩa: Tóc của cô ấy có độ dài như tóc tôi.

è Tóc ca cô ấy dài/ ngắn như tóc tôi.

5

John is the same age as my husband.

Giải thích: cấu trúc “as + adj + as” cỏ thể được viết lại bằng cấu trúc “the same + N + as”. Tính từ                 “old” có danh từ tương ứng là “age”.Dịch nghĩa: John cũng lớn tuổi như chồng tôi.

è John bằng tuổi chồng tôi.

6

Your mother is more kind-hearted than anyone./ Your mother is the most kind-hearted.

Giải thích: cấu trúc “There isn’t anybody as + tính từ dài + as” có thể được viết lại bằng cấu trúc so sánh hơn “be + more + tính từ dài +  than anyone” hoặc cấu trúc so sánh nhất “be the most + tính từ dài.”

Dịch nghĩa: Không có ai tốt bụng như mẹ của bạn.

è Mẹ của bạn tốt bụng hơn bất cứ ai.

Mẹ của bạn là người tốt bụng nhất.

7

Mr. Johnson is the best teacher in this school.

Giải thích: cấu trúc “There is no + so sánh hơn” có thể được viết lại bằng cấu trúc so sánh nhất.

Dịch nghĩa: Không có giáo viên nào trong trường này tốt hơn thầy Johnson.

è Thầy Johnson là giáo viên giỏi nhất trong trường này.

8

Simon is the most dependable person I have ever met.

Giải thích: cấu trúc “I have never met any + so sánh hơn” có thể được viết lại bằng cấu trúc so sánh nhất.

Dịch nghĩa: Tôi chưa từng gặp người nào đáng tin cậy hơn Simon.

è Simon là người đáng tin cậy nhất mà tôi từng gặp.

9

Andrew can play tennis better than my brother.

Giải thích: Câu trúc so sánh không ngang băng “not V + as + adv + as” có thể được viết lại bằng cấu trúc so sánh hơn.

Dịch nghĩa: Anh trai tôi không chơi quần vợt giỏi như Andrew.

è Andrew có thể chơi quần vợt tốt hơn anh trai tôi.

10

My grandmother is the oldest in my family.

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn “ to be + tinh từ ngắn-er + than + everyone” có thể được viết lại bằng cấu trúc so sánh nhất.

Dịch nghĩa: Bà tôi lớn tuồi hơn mọi người trong gia đình.

è Bà tôi là người lớn tuổi nhất trong gia đình tôi.