CHUYÊN ĐỀ 1 * PHÁT ÂM
2/23/2024 10:11:54 PM
haophamha ...

CHUYÊN ĐỀ 1 * PHÁT ÂM

 

MỤC TIÊU

1

2

Nhận biết các nguyên âm và phụ âm

trong tiếng Anh.

Có thể vận dụng kiến thức về âm vị để xác định cách phát âm của chữ cái cụm chữ cái

cấp độ từ.

 

A.

NGUYÊN ÂM VÀ PHỤ ÂM TRONG TING ANH

Vowels and consonants in English

 

 

Nguyên âm đơn

(Monophthongs)

Nguyên âm đôi
(Diphthongs)

 

NGUYÊN ÂM (Vowels)

/i:/

sheep

/i/

ship

/ʊ/

good

/u:/

shoot

/iə/

here

/ei/

wait

 

 

/e/

bed

/ə/

teacher

/ɜ:/

bird

/ɔ:/

door

/ʊə/

tourist

/ɔi/

boy

/əʊ/

show

 

/æ/

cat

/ʌ/

up

/a:/

far

/ɒ/

on

/eə/

hair

/ai/

my

/aʊ/

cow

 

PHỤ

ÂM

(consonants)

/p/

pea

/b/

boat

/t/

tea

/d/

dog

/tʃ/

cheese

/dʒ/

June

/k/

car

/g/

go

/f/

fly

/v/

video

/θ/

think

/ð/

this

/s/

see

/z/

zoo

/ʃ/

shell

/ʒ/

vision

/m/

man

/n/

now

/η/

sing

/h/

hat

/l/

love

/r/

red

/w/

wet

/j/

year

 

 

B.

CÁCH PHÁT ÂM PH BIẾN CỦA MỘT SỐ CHỮ CÁI

How to pronounce common letters

 

QUY TẮC PHÁT ÂM CHỮ CÁI NGUYÊN ÂM

-a-

-e-

-i-

/æ/

/ei/

:/

/ɒ/

/i/

/a:/

/eə/

artisan, relaxed

stage, danger

call, award

quality, wander

massage, shortage

disaster, cartoon

parent, prepare

/e/

/ɜ:/

/i/

/i:/

/iə/

 

asset, dweller

prefer, service

before, delight

complete, Vietnamese

here, imperial

 

/i:/

/i/

/ai/

/ɜ:/

 

marine, police

whisk, simmer

versatile, spaceline

circle, birthday

 

 

--

-u-

-y-

/ɔ:/

/ɜ:/

/ɒ/

/ʌ/

/əʊ/

/ə/

 

fortress, exporter

work, world

bottle, doctor

monkey, tongue

global, ghost

effort, sector

 

/ʊ/

/u:/

/ju:/

/ʌ/

/ɜ:/

/ə/

/i/

sugar, full

flute, lunar

universe, human

tunnel, underpass

survey, burden

success, picture

minute, busy

/i/

/i:/

/ai/

 

lyric, pyramid

busy, sixty

style, occupy

 

QUY TẮC PHÁT ÂM NHÓM CHỮ CÁI NGUYÊN ÂM

-ai-

-ea-

-ee-

/ei/ straight, entertain

/eə/ air, fairy

/e/ threat, measure

/ei/ break, great

/i:/ weave, easy

/iə/ clear, appear

/ɜ:/ search, early

/eə/ pear, wear

/i:/ degree, needle

/iə/ cheer, career

-ey-

-ei-

/i:/ key, geyser

/i/ honey, monkey

/ei/ survey, obey

/ei/ weight, neighbour

/i:/ receive, ceiling

-ie-

-oa-

-oo-

/i:/ field, believe

/ai/ tie, die

/aiə/ science, variety

/əʊ/ roast, boat

/ɔ:/ board, abroad

/u:/ igloo, school

/ʊ/ foot, adulthood

/ʌ/ flood, blood

-ou-

/ow/

/u:/ through, group

/ɔ:/ bought, thought

/ʌ/ double, country

/əʊ/ though, poultry

/aʊ/ found, mountain

/ə/ thorough, famous

/əʊ/ grow, willow

/ aʊ/ down, town

 

 

 

QUY TẮC PHÁT ÂM CHỮ CÁI PHỤ ÂM

-c-

-d-

-g-

/k/ concept, local

/s/ citadel, recipe

/ʃ/ ocean, precious

/d/ data, provide

/dʒ/ judge, educate

/g/ glory, organ

/dʒ/ village, gesture

/ʒ/ garage, massage

-n-

-s-

-t-

/n/ nation, cavern

/η/ uncle, blanket

/s/ safari, nervous

/z/ present, enclose

/ʃ/ sugar, ensure

/ʒ/ leisure, usual

/t/ teach, contact

/ʃ/ fiction, potential

/tʃ/ nature, question

 

 

QUY TẮC PHÁT ÂM NHÓM CHỮ CÁI PHỤ ÂM

-ch-

-gh-

-th-

/tʃ/ channel, match

/ʃ/ machine, brochure

/k/ stomach, chemist

/f/: laugh, enough

/θ/ think, ethnic

/ð/ although, without

 

 

MỘT SỐ PHỤ ÂM CÂM THƯỜNG GẶP

-b- comb, thumb

-g- sign, foreign

-h- honest, hour

-gh- though, frighten

-k- knock, know

-l- should, half

-n- autumn, column

-t- listen, whistle

-w- answer, write

 

 

QUY TẮC PHÁT ĐUÔI -S/-ES

/s/

/iz/

/z/

/p/, /k/, /f/, /θ/, /t/

 

/s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/

 

- các phụ âm còn lại

- toàn bộ  các nguyên âm

stops, walks, roofs

months, posts

kisses, rises, washes

churches, damages, massages

lives, pencils, reads

stays, allows, rubbers

 

QUY TẮC PHÁT ĐUÔI -ED

/id/

/t/

/d/

/t/, /d/

 

/p/, /k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/

 

- các phụ âm còn lại

- toàn bộ  các nguyên âm

wanted, supported

needed, provided

helped, walked, laughed

kissed, washed, watched

closed, filled, solved

stayed, roared, allowed

 

 

 

PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI

 

Dạng bài

Xác định từ có phần gạch chân được phát âm khác biệt với các từ còn lại

Ví dụ: (Trích đề thi Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 - Tỉnh Bắc Ninh)

Mark the letter A, B, c or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the pronunciation of the underlined part in each of the following questions.

A. seat                            B. beat                           C. meat                          D. threat

Bước 1: Đọc kỹ các từ đã cho, xác định (cụm) chữ cái được gạch chân.

Bước 1:

A. seat           B. beat

C. meat           D. threat

Bước 2: Nhớ các nguyên tắc phát âm có liên quan và xác định cách phát âm của các chữ này.

Bước 2:

A. seat/si:t/    B. Beat /bi:t/

C. meat /mi:t/   D. Threat/ret/

Bước 3: Loại trừ các phương án có phần gạch chân được phát âm giống nhau.

Bước 3: Phương án A, B và C có “ea” gạch chân được phát âm là /i:/.

Bước 4: Lựa chọn phương án có phần gạch chân đọc khác các âm còn lại.

Bước 4: Phương án D có “ea” gạch chân được phát âm là /e/, khác với các từ còn lại.

Vì vậy phương án đúng là D.

 

 

BÀI TẬP VẬN DNG

Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

1. A. flat

B. cake

C. place

D. state

2. A. miles

B. sleeps

C. laughs

D. unlocks

3. A. chair

B. children

C. machine

D. reach

4. A. breathe

B. though

C. with

D. health

5. A. housework

B. honest

C. honey

D. husband

6. A. official

B. craftsman

C. because

D. carve

7. A. chapter

B. chopsticks

C. charity

D. chemist

8. A. allow

B. tomorrow

C. below

D. slowly

9. A. neighbour

B. weight

C. height

D. sleigh

10. A. when

B. who

C. what

D. where

11. A. friends

B. opinions

C. notebooks

D. computers

12. A. tidal

B. describe

C. divide

D. mineral

13. A. watched

B. phoned

C. referred

D. followed

14. A. pollution

B. question

C. action

D. tradition

15. A. wished

B. suggested

C. provided

D. devoted

16. A. climate

B. indeed

C. sibling

D. lingual

17. A. system

B. landscape

C. support

D. reason

18. A. champagne

B. relax

C. gather

D. challenge

19. A. believe

B. field

C. relief

D. tie

20. A. near

B. fear

C. pear

D. dear

21. A. shout

B. through

C. mountain

D. household

22. A. treasure

B. weather

C. creature

D. headache

23. A. educates

B. decreases

C. touches

D. damages

24. A. circle

B. birthday

C. minor

D. confirm

25. A. bottle

B. doctor

C. fortune

D. bottom

26. A. disappeared

B. decided

C. claimed

D. believed

27. A. good

B. book

C. foot

D. pool

28. A. proud

B. found

C. group

D. count

29. A. cough

B. plough

C. night

D. high

30. A. cheese

B. needle

C. cheerful

D. agree

 

 

CHUYÊN ĐỀ 1

PHÁT ÂM

Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

1-A

flat

 

Giải thích: flat /flæt/ có phần gạch chân được phát âm là /æ/, các phương án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ei/.

B. cake /keik/

C. place /pleis/

D. state /steit/

2-A

miles

 

Giải thích: miles /maɪl/ có phần gạch chân được phát âm là /z/, các phương án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /s/.

B. sleeps /sli:ps/

C. laughs //lɑːfs/

D. unlocks /ʌnˈlɒks/

3-C

machine

 

Giải thích: machine /məˈʃiːn/ có phần gạch chân được phát âm là /ʃ/, các phương án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /tʃ/.

A. chair / tʃeər /

B. children / tʃɪl.drən/

D. reach /ri:/

4-D

health

 

Giải thích: health /helθ/ có phần gạch chân được phát âm là /θ/, các phương án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ð/.

A. breathe /briːð/

B. though /ðəʊ/

C. with /wɪð/

5-B

honest

 

Giải thích: honest /ˈɒn.ɪst/ có phần gạch chân là âm câm, các phương án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /h/.

A. housework /ˈhaʊs.wɜːk/

C. honey /ˈhʌn.i/

D. husband /hʌz.bənd/

6-A

official

 

Giải thích: official /əˈfɪʃ.əl/ có phần gạch chân được phát âm là /ʃ/, các phương án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /k/.

A. craftsman /ˈkrɑːfts.mən/

C. because /bɪˈkəz/

D. carve /kɑːv/

7-D

chemist

 

Giải thích: chemist /ˈkem.ɪst/ có phần gạch chân được phát âm là /k/, các phương án còn lại có phần gạch chân được phát âm là //.

A. chapter /ˈtʃæp.tər/

B. chopsticks /tʃɒp.stɪk/

C. charity /ˈtʃær.ə.ti/

8-A

allow

 

Giải thích: allow /əˈlaʊ/ có phần gạch chân được phát âm là //, các phương án còn lại có phần gạch chân được phát âm là / əʊ /.

B. tomorrow /təˈmɒr.əʊ/

C. below //bɪˈləʊ/

D. slowly /ˈsləʊ.li/

9-C

height

 

Giải thích: height / haɪt / có phần gạch chân được phát âm là //, các phương án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /eɪ/.

A. neighbour/ˈneɪ.bər/

B. weight/weɪt/

D. sleigh /sleɪ/

10-B

who

 

Giải thích: who /hu:/ có phần gạch chàn được phát âm là /h/, các phương án còn lại có phan gạch chân được phát âm là /w/.

A. when /wen/

C. what /wɒt/

D. where /weər/

11-C

notebooks

 

Giải thích: notebooks /ˈnəʊt.bʊks/ có phần gạch chân được phát âm là /s/, các phương án còn lại có gạch chân được phát âm là /z/.

A. friends /frendz/

B. opinions /əˈpɪn.jənz/

D. computers /kəmˈpjuː.tərz/

12-D

mineral

 

Giải thích: mineral /mɪn.ər.əl/ có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các phương án còn lại có phần gạch chân được phát âm là //.

A. tidal /ˈtaɪ.dəl/

B. describe /di'skraɪb/

C. divide /di'vaɪd/

13-A

watched

 

Giải thích: watched /wɒtʃt/ có phần gạch chân được phát âm là /t/, các phương án còn lại cỏ gạch chân được phát âm là /d/.

B. phoned /fəʊnd/

C. referred /rɪˈfɜːrd/

D. followed /ˈfɒl.əʊd/

14-B

question

 

Giải thích: question /ˈkwes.tʃən/ có phần gạch chân được phát âm là //, các phương án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ʃ/.

A. pollution /pəˈluː.ʃən/

C. action /æk.ʃən/

D. tradition /trəˈdɪʃ.ən/

15-A

wished

 

Giải thích: wished /wɪʃt/ có phần gạch chân được phát âm là /t/, các phương án còn lại cỏ phần gạch chân được phát âm là /ɪd/.

A. suggested /səˈdʒestɪd/

C. provided /prəˈvaɪdɪd/

D. devoted /dɪˈvoʊtɪd/

16-A

climate

 

Giải thích: climate /ˈklaɪ.mət/ có phần gạch chân được phát âm là /aɪ/, các phương án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/.

B. indeed/ɪnˈdiːd/

C. sibling /sɪb.lɪŋ/

D. lingual/lɪŋ.ɡwəl/

17-D

reason

 

Giải thích: reason /ˈriː.zən/ có phần gạch chân được phát âm là /z/, các phương án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /s/.

A. system /ˈsɪs.təm/

B. landscape /ˈlænd.skeɪp/

C. support /səˈpɔːt/

18-A

champagne

 

Giải thích: champagne /ʃæmˈpeɪn/ có phần gạch chân được phát âm là //, các phương án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /æ/.

B. relax /rɪˈlæks/

C. gather /ɡæð.ər/

D. challenge /tʃæl.ɪndʒ/

19-D

tie

 

Giải thích: tie /taɪ/ có phần gạch chân được phát âm là /aɪ/, các phương án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /i:/.

A. believe/bɪli:v/

B. field/fi:ld/

C. relief/rɪˈliːf/

20-C

pear

 

Giải thích: pear /peər/ có phần gạch chân được phát âm là /eər/, các phương án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /h/.

A. near /nɪər/

B. fear /fɪər/

D. dear /dɪər/

21-B

through

 

Giải thích: through /θruː/ có phần gạch chân được phát âm là //, các phương án còn lại có phần gạch chân được phát âm là //.

A. shout/ʃaʊt/

C. mountain/ˈmaʊn.tɪn/

D. household/ˈhaʊs.həʊld/

22-C

create

 

Giải thích: creature /kri:ˈeɪt/ có phần gạch chân được phát âm là /i:/, các phương án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /e/.

A. treasure /treʒ.ər/

B. weather/ˈweð.ər/

D. headache/ˈhed.eɪk/

23-A

educates

 

Giải thích: educates /edʒ.u.keɪts/ có phần gạch chân được phát âm là /s/, các phương án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ɪz/.

A. decreases /dɪˈkriːsiz/

C. touches //tʌtʃiz/

D. damages /ˈdæm.ɪdʒiz/

24-C

minor

 

Giải thích: minor /ˈmaɪ.nər/ có phần gạch chân được phát âm là //, các phương án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ɜː/.

A. circle/ ˈsɜː.kəl /

B. birthday/ˈbɜːθ.deɪ/

D. confirm/kənˈfɜːm/

25-C

fortune

 

Giải thích: fortune ˈfɔː.tʃuːn/ có phần gạch chân được phát âm là /ɔː/, các phương án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /ɒ/.

A. bottle/ˈbɒt.əl/

B. doctor/ˈdɒk.tər/

D. bottom/ˈbɒt.əm/

26-B

decided

 

Giải thích: decided /dɪˈsaɪdid/ có phần gạch chân được phát âm là /id/, các phương án còn lại có phần gạch chân được phát âm là /d/.

A. disappeared /,dɪs.əˈpɪərd/

C. claimed /kleɪmd/

D. believed / bɪli:vd/

27-D

pool

 

Giải thích: pool /pu:l/ có phần gạch chân được phát âm là /u:/, các phương án còn lại có phần gạch chần được phát âm là /ʊ/.

A. good / ɡʊd /

B. book /bʊk/

C. foot /fʊt/

28-C

group

 

Giải thích: group /gru:p/ có phần gạch chân được phát âm là /u:/, các phương án còn lại có phần gạch chân được phát âm là //.

A. proud /prd/

B. found /fnd/

D. count /kt/

29-A

cough

 

Giải thích: cough /kɒf/ cỏ phần gạch chân được phát âm là /f/, các phương án còn lại phần có gạch chân không được phát âm.

A. plough /pl/

C. night /naɪt/

D. high /haɪ/

30-C

cheerful

 

Giải thích: cheerful /ˈtʃɪə.fəl/ có phần gạch chân được phát âm là /ɪə/, các phương án còn lại có phàn gạch chân được phát âm là /i:/.

A. cheese /tʃiːz/

B. needle /ˈniː.dəl/

D. agree /əˈɡriː/